I. LÝ THUYẾT (2 điểm)
1. Phát biểu quy tắc chia hai phân số .
2. Góc là gì? Hai goực nhử theỏ naứo goùi laứ hai goực keà buứ?
II. BÀI TẬP: (8 điểm)
1. Điền số thích hợp vào ô trống(1điểm): = = = =
2. Rút gọn: (1,5 điểm)
a) b)
3. Tính hợp lý (nếu có thể): (1,5 điểm)
a. b. 30-
4. Tìm x: (1,5 điểm)
a, x : = b, - = -1
5. (1,5 điểm) Khối 6, có 240 học sinh. Số học sinh gioỷi chiếm 40% tổng số. Số học sinh khaự chiếm tổng số , coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh.Tính số học sinh trung bỡnh?
6. (1.5 điểm) Trên mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho goực xOz = 500;
goực xOy = 1000.
a. Tính số đo góc yOz.
b. Gọi Oy là tia đối của tia Oy. Tia Ox có là tia phân giác của góc zOy không? Vì sao?
BAÛNG MA TRAÄN ẹEÀ THI HOẽC KYỉ II NOÄI DUNG NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUẽNG TOÅNG C.ẹOÄ THAÁP C.ẹOÄ CAO Cỏc KN, QT veà caực pheựp tớnh trong Q 1 đ1ủđđđđđ 1 1đủ 2 2ủ Thực hiện cỏc phộp +, - ,x, : trong Q 2 2đủ 1 1ủ 3 3ủ Tỡm số htổ x theo đk cho trước 1 1ủ 1 1ủ 1 1ủ 3 3ủ Góc, tia phân giác của một góc, tìm số đo góc, tính độ dài đoạn thẳng 1 1ủ 1 1ủ 2 2ủ TOÅNG 3 3ủ 2 2ủ 4 4ủ 1 1ủ 10 10ủ ẹEÀ 1: Đề kiểm tra học kì II Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút I. Lý thuyết (2 điểm) 1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. 2. Góc là gì? Góc bẹt là gì? II. Bài tập: (8 điểm) 1. Điền số thích hợp vào ô trống(1điểm): = = = = 2. Rút gọn: (1,5 điểm) a) b) 3. Tính hợp lý (nếu có thể): (1,5 điểm) a. b. 28- 4. Tìm x: (1,5 điểm) a, x : = b, - = 5. (1,5 điểm) Khối 6, có 180 học sinh. Số học sinh gioỷi chiếm 30% tổng số. Số học sinh khaự chiếm tổng số , coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh.Tính số học sinh trung bỡnh? 6. (1.5 điểm) Trên mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OC và OB sao cho goực AOC = 300; goực AOB = 1500. a. Tính số đo góc BOC. b. Gọi Ot là tia đối của tia OB. Tia OA có là tia phân giác của góc COt không? Vì sao? .. BAÛNG MA TRAÄN ẹEÀ THI HOẽC KYỉ II NOÄI DUNG NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUẽNG TOÅNG C.ẹOÄ THAÁP C.ẹOÄ CAO Cỏc KN, QT veà caực pheựp tớnh trong Q 1 đ1ủđđđđđ 1 1đủ 2 2ủ Thực hiện cỏc phộp +, - ,x, : trong Q 2 2đủ 1 1ủ 3 3ủ Tỡm số htổ x theo đk cho trước 1 1ủ 1 1ủ 1 1ủ 3 3ủ Góc, tia phân giác của một góc, tìm số đo góc, tính độ dài đoạn thẳng 1 1ủ 1 1ủ 2 2ủ TOÅNG 3 3ủ 2 2ủ 4 4ủ 1 1ủ 10 10ủ ẹEÀ 2: Đề kiểm tra học kì II Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút I. Lý thuyết (2 điểm) 1. Phát biểu quy tắc chia hai phân số . 2. Góc là gì? Hai goực nhử theỏ naứo goùi laứ hai goực keà buứ? II. Bài tập: (8 điểm) 1. Điền số thích hợp vào ô trống(1điểm): = = = = 2. Rút gọn: (1,5 điểm) a) b) 3. Tính hợp lý (nếu có thể): (1,5 điểm) a. b. 30- 4. Tìm x: (1,5 điểm) a, x : = b, - = -1 5. (1,5 điểm) Khối 6, có 240 học sinh. Số học sinh gioỷi chiếm 40% tổng số. Số học sinh khaự chiếm tổng số , coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh.Tính số học sinh trung bỡnh? 6. (1.5 điểm) Trên mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho goực xOz = 500; goực xOy = 1000. a. Tính số đo góc yOz. b. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy. Tia Ox có là tia phân giác của góc zOy’ không? Vì sao? HệễÙNG DAÃN CHAÁM MOÂN TOAÙN 6 HKI – NAấM HOẽC : 2009-2010 ẹEÀ 1: ẹAÙP AÙN ẹIEÅM I. Lý thuyết (2 điểm) 1. Phát biểu ủuựng quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.(SGK/26) 2. Phát biểu ủuựng khaựi nieọm góc ( SGK/73) ,góc bẹt (SGK/74) II. Bài tập: (8 điểm) 1. Điền số thích hợp vào ô trống(1điểm): = = = = 2. Rút gọn: (1,5 điểm) a) 3. Tính hợp lý (nếu có thể): (1,5 điểm) a. b. 28- = 4. Tìm x: (1,5 điểm) a,x : = b, - = x = (0,75ủ) => x= -11 (0,75ủ) 5. (1,5 điểm) +Số học sinh gioỷi cuỷa khoỏi 6 laứ: 54 (hs) +Số học sinh khaự cuỷa khoỏi 6 laứ: 90 (hs) +Số học sinh TB cuỷa khoỏi 6 laứ: 36 (hs) 6. (1.5 điểm) + Veừ ủuựng hớnh theo yeõu caàu ủeà baứi. + Tớnh ủuựng caõu a : goực BOC = 1200. + Tớnh ủuựng caõu b 1ủieồm 1ủieồm 1ủieồm 0,75ủieồm 0,75ủieồm 0,5ủieồm 0,25ủieồm 0,75ủieồm 1,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm HệễÙNG DAÃN CHAÁM MOÂN TOAÙN 6 HKI – NAấM HOẽC : 2009-2010 ẹEÀ 2: ẹAÙP AÙN ẹIEÅM I. Lý thuyết (2 điểm) 1. Phát biểu ủuựng quy tắc chia hai phân.(SGK/26) 2. Phát biểu ủuựng khaựi nieọm góc ( SGK/73) ,hai goực keà buứ (SGK/81) II. Bài tập: (8 điểm) 1. Điền số thích hợp vào ô trống(1điểm): 2. Rút gọn: (1,5 điểm) a) 3. Tính hợp lý (nếu có thể): (1,5 điểm) a. b. 30- = 4. Tìm x: (1,5 điểm) a,x : = b, - = - 1 x = (0,75ủ) => x= 2 (0,75ủ) 5. (1,5 điểm) +Số học sinh gioỷi cuỷa khoỏi 6 laứ: 96 (hs) +Số học sinh khaự cuỷa khoỏi 6 laứ: 80 (hs) +Số học sinh TB cuỷa khoỏi 6 laứ: 64 (hs) 6. (1.5 điểm) + Veừ ủuựng hớnh theo yeõu caàu ủeà baứi. + Tớnh ủuựng caõu a: goực yOz = 500 + Tớnh ủuựng caõu b 1ủieồm 1ủieồm 1ủieồm 0,75ủieồm 0,75ủieồm 0,5ủieồm 0,25ủieồm 0,75ủieồm 1,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm 0,5ủieồm
Tài liệu đính kèm: