Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải

I/. Mục tiêu:

HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức

 Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số

 Giải bài toán tìm x

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV

 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy

Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

Kiểm tra bài cũ:

GV: Viết đề bài lên bảng

 Gọi 1 HS lên trả lời

 2 HS lên bảng làm bài

GV: Nhận xét và cho điểm Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a

Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừ cùng cơ số

Áp dụng tính

 a12:a4

Tìm x biết

a). 541+(218-x)=735

 218-x=194 x=24

Bài mới:

GV: Viết đầu bài học lên bảng

 Viết đề bài tập 1 lên bảng

HS: Tìm hiểu và làm bài tập

HS: NX và sửa sai (nếu có)

GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Luyện tập 2 9

Bài 1. Điền vào ô trống

a

676

4738

196

b

133

676

11

q

5

7

17

r

11

6

9

GV: Viết đầu bài học lên bảng

 Viết đề bài tập 2 lên bảng

HS: Tìm hiểu và làm bài tập

HS: NX và sửa sai (nếu có)

GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết) Bài 2 Điền dấu x vào ô trống

Câu

Đúng

Sai

a). 2x-138=2332

b). 14323=283

c). 210<>

d). 1277:30=1277

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6
Tiết: 16
Luyện tập 1 9
09-09-2011
I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức
 Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số 
 Giải bài toán tìm x 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 1 HS lên trả lời 
 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
Nêu thứ tự thực hiện các phếp toán của biểu thức
Tính:
a). 3ì52-16:22 
=75-64=11 
=3ì25-16:4
e). 20-[30-(5-1)2]
=20-[30-42]
=20-[30-16]
=20-14=6
Tìm x biết
a). 541+(218-x)=735 
ị 218-x=194 ị x=24
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đầu bài học lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 77 SGK- 32
GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét rồi đưa ra đáp án
Luyện tập 9
Bài 77. Thực hiện phép tính
a). 27 ì75+25ì27-150
=2025+675-150
=2550
b). 12:{390:[500-(125+35ì7)]}
=12:{390:[500-(125+245)]}
=12:{390:[500-370]
=12:{390: 130}
=12:3=4
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 78 SGK- 32
GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét rồi đưa ra đáp án
Bài 78. Tính giá trị biểu thức:
12000-(1500ì2+1800ì3+1800ì2:3)
=12000-(3000+5400+900:3)
=12000-(3000+5400+300)
=12000-5100=6900
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 80 SGK- 32
GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét rồi đưa ra đáp án
Bài 80. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp
12 1 
13 12-02 
(0+1)2 02+12
22 1+3 
23 32-12 
(1+2)2 12+22 
32 1+3+5 
33 62-32 
(2+3)2 22+32
43 102-62
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 81 SGK- 32
GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính loại SHAPR tx: 340
GV: Chọn 3HS lên trình bày bài làm
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét rồi đưa ra đáp án
Bài 81. Sử dụng máy tính bỏ túi loại SHAPR tx: 340
+ Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ, ta ấn nút hay 
+ Để thêm vào nội dung bộ nhớ ta ấn nút 
VD: 2ì6+3ì5 ta ấn các nút
 22
+ Để bớt một số của nội dung bộ nhở, ta ấn nút 
VD: 98-2ì37 ta ấn thứ tự các nút
 24
Vận dụng 
Dùng máy tính để tính
(274+318)ì6 ; 34ì29+14ì35 ; 49ì62-32ì51
Bài làm 
(274+318)ì6=3552
34ì29+14ì35=1476
HS: Tìm hiểu và làm bài tập 105 SBT- T17
GV: Chọn 2HS lên trình bày bài làm
 Cho HS nhận xét
 Nhận xét rồi đưa ra đáp án
Bài 105. Tìm số tự nhiên x biết
a). 70-5(x-3)=45
ị 5(x-3)=25
ị x-3=5 
ịx=8
b). 10+2x=45:43
ị 10+2x=45-3 
ị 10+2x=42 
ị 10+2x=16
ị 2x=6 
ị x=3
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 104-110 SBT-T17
Tuần: 6
Tiết: 16
Luyện tập 1 9
12/9/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Luyện tập thực hiện các phép tính trong biểu thức
 Biết sử dụng máy tính tính giá trị biểu thức số 
 Giải bài toán tìm x 
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 9 SGK và SGV
 Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 6, bảng và phấn viết, thước thẳng 
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
10’
Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết đề bài lên bảng
 Gọi 1 HS lên trả lời 
 2 HS lên bảng làm bài
GV: Nhận xét và cho điểm
 Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừ cùng cơ số
áp dụng tính
 a12:a4
Tìm x biết
a). 541+(218-x)=735 
ị 218-x=194 ị x=24
HD2
30’
Bài mới:
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Viết đề bài tập 1 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Luyện tập 2 9
Bài 1. Điền vào ô trống
a
676
4738
196
b
133
676
11
q
5
7
17
r
11
6
9
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Viết đề bài tập 2 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Bài 2 Điền dấu x vào ô trống
Câu
Đúng
Sai
a). 2x-138=23ì32
b). 143ì23=283
c). 210<1000
d). 1277:30=1277
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Viết đề bài tập 3 lên bảng
Bài 2. Tìm x biết
a). 2x-138=23ì32
b). 70-5ì(x-3)=45
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Bài 3. Tìm x biết
a). 2x-138=23ì32 ị 2x-138=8ì9
ị 2x-138=72 ị 2x=72+138
ị 2x=210 ị x=210:2
ị x=105
b). 70-5ì(x-3)=45
ị 5(x-3)=25
ị x-3=5
ị x=8
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Viết đề bài tập 4 lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Bài tập 4. Tính
a). 3ì52-16:22 =3ì25-16:4=75-4=71
b). 63:{20-[30-(5-1)2]}
=63:{20-[30-42]}
=63:{20-[30-16]}
=63:{20-14}
=63:6=63-1=62
=36
c). 20-{35-[100:(7ì8-51)]}
=20-{35-[100:(56-51)]}
=20-{35-[100:5]}
=20-{35-20}=20-15
=5
d). 150:{25ì[12-(20:5+6)}
=150: {25ì[12-(4+6)]}
=150: {25ì[12-10]}
=150: {25ì2}=150:50
=3
GV: Viết đầu bài học lên bảng
 Viết đề bài tập 5 lên bảng
A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45
a). Viết tập hợp A theo hai cách
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp
Cách 2. Chỉ ra tính chất phần tử của tập hợp
b). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
c). Viết ba tập hợp con của tập hợp A
d). Tính tổng các phần tử của tập hợp
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
HS: NX và sửa sai (nếu có)
GV: NX, giải đáp (nếu cần thiết)
Bài 5. 
Cách 1
A={26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 44}
Cách 2
A={xẻn/25<x<45}
b). Tập hợp A có 44-26+1=19 phần tử
c). B={26; 27; 28}
 C={ 29; 30; 31}
 D={ 32; 33; 34; 35}
d). Tính 26+27+28+....+44
=(26+44)+(27+43+(28+42)+(29+41)+(30+40)+(31+39)+(32+38)+33+(37)+(34+36)+35
=70+70+70+70+70+70+70+70+70+35
=630+35=665
C2; 
Tập hợp A có (19-1):2=9 cặp có tổng bằng 70 và một số hạng bằng 70:2=35
 Tổng các số hạng của tập hợp A bằng:
9ì70+35=630+35=665
HD3
5’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Xem lại bài học
Làm bài tập 104-110 SBT-T17
Kiểm tra 45phút
Số học lớp 6
Họ và tên: .lớp: 6Điểm: 
A. Trắc nghiệm(3,5điểm)
Bài 1(0,5 điểm): Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G={1; 2; 3; a; c; b; }
a. A={1; 2;c} b. B={1; 3; 4; c} C={m; 1; 2; 3; a; c; b}
Bài 2(0.5điểm): Điền vào chỗ .... Số thích hợp 
A={1; 2; 3; a} Có...phần tử B={11; 12; 13.....;583} có....phần tử 
Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức 32 . 22 
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6 
Bài 4(1 điểm): Điền vào ô trống
a
785
207
b
34
7
q
15
12
r
12
871
 Bài 5(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a). 23ì22=26
b). 23ì22=25
c). 54ì5=54
d). 77:30=77
B. Tự luận (6,5điểm)
Bài 6 (1,5 điểm): Tìm x biết 
a. 120x-55=305 b. 8(x+25)-155=181
Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa 
a. 25ì23 b. 715:78 c. 1257:1255 
Bài 8 (1,5 điểm): Tính 
a. 260:{175-[50+(85-25)]} b. 27ì38+62ì27 
Bài 9 (2 điểm): cho tập hợp A là tập hợp số tự nhiên lớn hơn 14 nhỏ hơn 37 
a. Viết tập hợp A theo hai cách
b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử 
c. Viết ba tập hợp con của tập hợp A
d. Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Tuần: 13
Tiết: 39
Kiểm tra chương I
24/10/2010
I/. Mục tiêu:
 Học sinh độc lập, vận dụng kiến thức học được ở chương làm bài kiểm tra 45 phút.
Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh
II/ Chuẩn bị: 
 Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của học kì II
 Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập
Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8
 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS
III/. Tiến trình dạy học:
HD
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HD1
2’
GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS 
HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài
HD2
45’
GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS
Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS
HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài.
GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút
GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài
HS: Xem lại bài và ghi tên vào bài làm
HS: Giao bài ra đầu bàn.
HD3
2’
Kết thúc giờ học:
GV: NX và xếp loại giờ học.
 Giao nhiệm vụ về nhà
Bài tập ở nhà:
Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 6. tuan 6.doc