A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào ngày tháng năm nào?
A. 19/12/1946. B. 22/12/1944. C. 2/9/1945. D. 23/9/1945.
Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ Bộ với Pháp nhằm:
A/ Tránh việc mở rộng xâm lược của Pháp ở Đông Dương.
B/ Thương lượng với Tưởng Giới Thạch.
C/ Đẩy 20 vạn quân Tưởng ra khỏi miền Bắc.
D/ Có thời gian đàm phán ở Pa – ri.
Câu 3: Chiến thắng được coi là mở đầu cuộc kháng chiến chống Mĩ là:
A/ Phong trào Đồng Khởi. B/ Chiến thắng Ấp Bắc.
C/ Chiến thắng Vạn Tường. D/ Tết Mậu Thân.
Câu 4: Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao, Vậy, quyết định thắng lợi chủ yếu là mặt trận nào:
A/ Quân sự. B/ Chính trị. C/ Kinh tế. D/ Ngoại giao.
Câu 5: Hãy điền vào chỗ trống trong các mục ở cột A và B sao cho phù hợp về thời gian và những sự kiện chủ yếu trong cách mạng tháng Tám
CỘT A (Thời gian) CỘT B ( Sự kiện)
Giành chính quyền ở Hà Nội
23/8/1945
25/8/1945
Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập
Câu 6: Nối cột A (thời gian) với cột B (sự kiện) lịch sử sao cho phù hợp
A (Thời gian) B (Sự kiện) A + B
A/ 7/5/1954 1.Hiệp định Pa - ri được kí A +
B/ 2/1/1963 2.Giải phóng Miền Nam B +
C/ 27/1/1973 3.Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ C +
D/ 30/4/1975 4.Chiến thắng Ấp Bắc D +
5. Chiến thắng Vạn Tường
- THIẾT LẬP MA TRẬN- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN SỬ 9 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CỘNG TN TL TN TL THẤP CAO 1- Cuộc vận động tiến tới Cách mạng tháng Tám 1945 Trình bày những nét chính diễn biến cuộc CM/8 1945 Câu 5 Số câu Số điểm: Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1,0đ 10 % 1câu 1,0đ 10% 2- Việt Nam từ sau CM tháng Tám đến toàn Quốc kháng chiến (1945-1946) Trình bày được chủ trương của ta trong việc đối phó với Pháp, Tưởng; mục đích của Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) - Câu 2 Nêu được mục đích của Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) Câu 9 Số câu Số điểm, tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 0.25đ 2,5 % Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ 20 % 2 câu 2.2,5 đ 22.,5 % 3- Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 Biết được thời gian Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiên” - Câu 1 Số câu Số điểm, tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.25đ 2,5 % 1 câu 0,25đ 2,5% 4- Việt nam từ năm 1954 đến năm 1975 Trình bày được những chiến thắng lớn trong kháng chiến chống Mĩ từ 1960 -> 1968 Câu 3 Hiểu được những thắng lợi quan trọng của cuộc kháng chiến chống Mĩ của ta những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược quan trọng về các mặt. Câu 7 Trình bày được những chiến thắng lớn trong kháng chiến chống Mĩ từ năm 1954 -1975. - Câu 6 Hiểu được đường lối kháng chiến toàn diện của Đảng ta - Câu 4 Phân tích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975). Câu 8 Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ 2,5 % Số câu:1 Số điểm: 2,0đ 20 % Số câu: 2 Số điểm:1,.25đ 12,5 % Số câu:1 Số điểm: 3,0đ 30 % 5 câu 6.5đ 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 4 Số điểm: 1,75đ Tỉ lệ: 17,.5% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 đ Tỉ lệ: 20 % Số câu: 2 Số điểm: 1,25đ Tỉ lệ: 12,.5 % Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20 % 1TL Số điểm: 3,0 đ Tỉ lệ: 30.0% 9 câu 10 điểm 100% Trường THCS Lâm Ngư Trường Lớp : 9 Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lịch Sử 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào ngày tháng năm nào? A. 19/12/1946. B. 22/12/1944. C. 2/9/1945. D. 23/9/1945. Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ Bộ với Pháp nhằm: A/ Tránh việc mở rộng xâm lược của Pháp ở Đông Dương. B/ Thương lượng với Tưởng Giới Thạch. C/ Đẩy 20 vạn quân Tưởng ra khỏi miền Bắc. D/ Có thời gian đàm phán ở Pa – ri. Câu 3: Chiến thắng được coi là mở đầu cuộc kháng chiến chống Mĩ là: A/ Phong trào Đồng Khởi. B/ Chiến thắng Ấp Bắc. C/ Chiến thắng Vạn Tường. D/ Tết Mậu Thân. Câu 4: Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao, Vậy, quyết định thắng lợi chủ yếu là mặt trận nào: A/ Quân sự. B/ Chính trị. C/ Kinh tế. D/ Ngoại giao. Câu 5: Hãy điền vào chỗ trống trong các mục ở cột A và B sao cho phù hợp về thời gian và những sự kiện chủ yếu trong cách mạng tháng Tám CỘT A (Thời gian) CỘT B ( Sự kiện) Giành chính quyền ở Hà Nội 23/8/1945 25/8/1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập Câu 6: Nối cột A (thời gian) với cột B (sự kiện) lịch sử sao cho phù hợp A (Thời gian) B (Sự kiện) A + B A/ 7/5/1954 1.Hiệp định Pa - ri được kí A + B/ 2/1/1963 2.Giải phóng Miền Nam B + C/ 27/1/1973 3.Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ C + D/ 30/4/1975 4.Chiến thắng Ấp Bắc D + 5. Chiến thắng Vạn Tường B- TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7: Quân dân ta ở 2 miền Nam - Bắc đã giành được những thắng lợi to lớn nào có ý nghĩa chiến lược về quân sự, chính trị, ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 -1975) (2,0đ) Câu 8: Hãy phân tích ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 -1975)? (3,0đ) Câu 9: Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 và Tạm ước ngày 14/9/1946 nhằm mục đích gì? (2,0đ). HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: A (0,25đ) Câu 2: C (0,25đ) Câu 3: A (0,25đ) Câu 4: A (0,25đ) Câu 5: (1,0 đ) (Đúng mỗi ý 0,25đ) - 19/8/1945 - Giành chính quyền ở Huế - Giành chính quyền ở Sài Gòn - 2/9/1945 Câu 6: (1,0đ) (Đúng mỗi ý 0,25đ) - A + 3 - B + 4 - C + 1 - D + 2 B- TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) - Quân sự: (1,0đ) (Nêu những chiến thắng lớn ) - Chính trị:(0,5đ) (Đấu tranh tư tưởng, phát động chiến tranh nhân dân, kí các điều ước, ) - Ngoại giao: (0,5đ) (Kêu gọi sự đồng tình ủng hộ của thế giới, mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước ) Câu 8: (3,0 Điểm) - Ý nghĩa: (1,0đ) + Đối với dân tộc (0,5 đ) + Đối với thế giới (0,5đ) Nguyên nhân thắng lợi (2,0đ) + Chủ quan: (1,0 đ) + Khách quan (1,0đ) Câu 9: (2,0điểm) Mỗi ý (1,0đ) - Tạm hòa với chúng để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tưởng về nước - Tranh thủ thời gian xây dựng và củng cố lực lượng, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến chống Pháp sau này./.
Tài liệu đính kèm: