Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013

Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013

Câu 1: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau :Mêtan, Axetilen,rượu êtilic,Axitaxetic

Câu 2:(1điểm) Nêu phương pháp nhận biết các chất đựng trong ba lọ bị mất nhón:

 Axitaxetic,rượu êtilic,Benzen.

Câu 3( 3 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:

C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3 COOC2H5 (4) C2H5OH

Câu 4 ( 4 điểm)

Hoà tan 10,6 gam hổn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch a xít HCl 7,3 % . Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí ( đktc).

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

c. Tính khối lượng HCl .

 (Ca = 40,C =12 ,O =16, H =1,Cl =35,5)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm tra học kỳ ii lớp 9
Môn : hoá học
Năm học 2012-2013
Thời gian : 45 phút ( không kể chép đề )
 Đề chẵn
Câu 1: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau :Mêtan, Axetilen,rượu êtilic,Axitaxetic
Câu 2:(1điểm) Nêu phương pháp nhận biết các chất đựng trong ba lọ bị mất nhón: 
 Axitaxetic,rượu êtilic,Benzen.
Câu 3( 3 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau: 
C2H4 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3 COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 4 ( 4 điểm)
Hoà tan 10,6 gam hổn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch a xít HCl 7,3 % . Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí ( đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính khối lượng HCl .
 (Ca = 40,C =12 ,O =16, H =1,Cl =35,5)
.
 đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 9
Môn : hoá học
Năm học 2012-2013
Thời gian : 45 phút ( không kể chép đề )
Đề lẻ
Câu 1: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau :Etilen, Benzen,Rượu êtilic,Axicaxetic
Câu 2:(1điểm) Nêu phương pháp nhận biết các chất đựng trong ba lọ bị mất nhón: 
 Tinh bột, Glucozơ, sacarozơ
Câu 3( 4 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
(-C6H10O5-) (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3 COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 4 ( 3 điểm)
Hoà tan 10,6 gam hổn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch a xít HCl 7,3 % . Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí ( đktc).
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c.Tính khối lượng HCl . (Ca = 40,C =12 ,O =16, H =1,Cl =35,5)
...
 hướng dẫn chấm
Khảo sát chất lượng học kỳ 2 lớp 9
Môn : hoá học
Năm học 2012-2013
Đề chẵn
Câu 1 : (2điểm)
Mỗi công thức viết đúng 0,5đ
Câu 2: (1điểm) –Trớch mẫu thử 
-Dựng quỳ tớm nhận ra axitaxetic
- Còn 2 mẫu thử còn lại hũavào nước mẫu nào khụng tanlà ben zen, mẫu còn lại là rượu etylic .
Câu 3(3 điểm)
H2SO4,t0
 C2H4 +H2O C2H5OH 0.75 điểm 
 C2H5OH +3O2 men giấm CH3COOH + H2O 0.75 điểm 
H2SO4 đặc,t0
 CH3COOH + C2H5OH CH3 COOC2H5 +H2O 0.75 điểm 
,t0
 CH3 COOC2H5 +NaOH CH3 COONa + C2H5OH 0.75 điểm 
Câu 4( 4 điểm)
CaO +2HCl CaCl2 + H2O (1) 0,5điểm 
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2) 0,5điểm 
nCO2= 1,12:22,4 =0,05 (mol) 0,5điểm 
 Theo pt(2) ta thấy nCO2= nCaCO3 =0,05 (mol) 0,5điểm 
 nHCl= 2nCaCO3 =0,1 (mol) ) 
Tính ra khối lượng CaCO3 là: 5gam 0,5điểm
mCaO =10,6- 5 =5,6g => nCaO = 5,6:56 = 0,1 (mol) 0,5điểm
Theo(1) nHCl= 2nCaO=0,2 (mol)
nHCl(1) + nHCl(2) = 0,1+0,2= 0,3(mol) 0,5điểm
Tính ra khối lượng HCl nguyên chất là: 10,95 gam 0,5 điểm
Ghi chú: -Phần trắc nghiệm , nếu học sinh không hiểu ghi 2 kết quả thì không cho điểm.
 -Phần tự luận: Trong phương trình hoá học có thể ghi hoặc không ghi trạng thái của các chất ; Nếu học sinh viết sai công thức thì không có điểm, ghi sai hệ số trừ 0,25 điểm; ghi thiếu điều kiện trừ 0,5 điểm.
----------------------------------------------------------
hướng dẫn chấm
Khảo sát chất lượng học kỳ 2 lớp 9
Môn : hoá học
Năm học 2012-2013
Đề Lẻ
Câu 1 : (2điểm)
Mỗi công thức viết đúng 0,5đ
Câu 2: (1điểm) Trớch mẫu thử,hũa tan 3 mẫu thử vào nước, mẫu không tan là tinh bột (0,5đ)
- Còn 2 mẫu thử còn lại dùng phản ứng tráng gương nhận biết được Glucozơ mẫu còn lại là Sacarozơ (0,5đ)
Câu 3( 3 điểm)
H2SO4 ,t0
 (-C6H10O5- ) +H2O C2H5OH 0.75 điểm 
 C2H5OH +3O2 men giấm CH3COOH + H2O 0.75 điểm 
H2SO4 đặc,t0
 CH3COOH + C2H5OH CH3 COOC2H5 +H2O 0.75 điểm 
,t0
 CH3 COOC2H5 +NaOH  CH3 COONa + C2H5OH 0.75 điểm 
Câu 4( 4 điểm)
CaO +2HCl CaCl2 + H2O (1) 0,5điểm 
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (2) 0,5điểm 
nCO2= 1,12:22,4 =0,05 (mol) 0,5điểm 
 Theo pt(2) ta thấy nCO2= nCaCO3 =0,05 (mol) 0,5điểm 
 nHCl= 2nCaCO3 =0,1 (mol) ) 
Tính ra khối lượng CaCO3 là: 5gam 0,5điểm
mCaO =10,6- 5 =5,6g => nCaO = 5,6:56 = 0,1 (mol) 0,5điểm
Theo(1) nHCl= 2nCaO=0,2 (mol)
nHCl(1) + nHCl(2) = 0,1+0,2= 0,3(mol) 0,5điểm
Tính ra khối lượng HCl nguyên chất là: 10,95 gam 0,5 điểm
Ghi chú: -Phần trắc nghiệm , nếu học sinh không hiểu ghi 2 kết quả thì không cho điểm.
 -Phần tự luận: Trong phương trình hoá học có thể ghi hoặc không ghi trạng thái của các chất ; Nếu học sinh viết sai công thức thì không có điểm, ghi sai hệ số trừ 0,25 điểm; ghi thiếu điều kiện trừ 0,5 điểm.
----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDĐề kiểm tra Hoá 9 kỳ 2.doc 2012-2013.doc