Phần1 : Trắc nghiệm khách quan
Câu1 : Căn thức bằng :
A. x-2 B. 2-x C. x-2 và 2-x D. x-2
Câu2 : Biểu thức xác định với các giá trị :
A. x 2/3 B. x -2/3 C. x 2/3 D. x -2/3
Câu3 : Phương trình 3x - 2y = 5 có một nghiệm là:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5;5)
Câu4 : Cho ba đường thẳng d1: y = x – 1; d2: y = 2- x ; d3: y = 5 + x . So với đường thẳng nằm ngang thì:
A. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đườg dng thẳn2
B. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d3
C. độ dốc của đường thẳng d3 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2
D. độ dốc của đường thẳng d1 và d3 như nhau
Câu5 : Hệ phương trình sau có nghiệm là:
A. (-2;3) B. (2;-3) C. (4;-8) D. (3,5;-2)
Câu6 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O,;R,), với R > R,. Gọi d là khảng cách từ O đến O,. Hãy ghép mỗi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O,) ở cột tráI với hệ thức tương ứng giữa d và R, R, ở cột phải để được khẳng định đúng:
Vị trí tương đối giữa (O) và (O,) Hệ thức giữa d,R,R,
a) (O) đựng (O,) 1) R – R, < d="">< r="" +="">
b) (O) tiếp xúc ngoàI với (O,) 2) d < r="" –="" r,="">
c) (O) tiếp xúc trong với (O,) 3) d = R + R,
4) d > R + R,
5) d = R – R,
Câu7 : Cho hinh bên biết AM; MC là hai tiếp tuyến của đường trò (O), BC là đường kính, góc ABC = 700 . Số đo của góc AMC bằng:
A. 400 C
B. 500
C. 600
D. 700 M
Đề3 Phần1 : Trắc nghiệm khách quan Câu1 : Căn thức bằng : A. x-2 B. 2-x C. x-2 và 2-x D. |x-2| Câu2 : Biểu thức xác định với các giá trị : A. x ³ 2/3 B. x ³ -2/3 C. x Ê 2/3 D. x Ê -2/3 Câu3 : Phương trình 3x - 2y = 5 có một nghiệm là: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5;5) Câu4 : Cho ba đường thẳng d1: y = x – 1; d2: y = 2- x ; d3: y = 5 + x . So với đường thẳng nằm ngang thì: độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đườg dng thẳn2 độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d3 độ dốc của đường thẳng d3 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2 độ dốc của đường thẳng d1 và d3 như nhau Câu5 : Hệ phương trình sau có nghiệm là: A. (-2;3) B. (2;-3) C. (4;-8) D. (3,5;-2) Câu6 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O,;R,), với R > R,. Gọi d là khảng cách từ O đến O,. Hãy ghép mỗi vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O,) ở cột tráI với hệ thức tương ứng giữa d và R, R, ở cột phải để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối giữa (O) và (O,) Hệ thức giữa d,R,R, (O) đựng (O,) 1) R – R, < d < R + R, (O) tiếp xúc ngoàI với (O,) 2) d < R – R, (O) tiếp xúc trong với (O,) 3) d = R + R, 4) d > R + R, 5) d = R – R, Câu7 : Cho hinh bên biết AM; MC là hai tiếp tuyến của đường trò (O), BC là đường kính, góc ABC = 700 . Số đo của góc AMC bằng: 400 C 500 600 700 M A B Câu8 : Hai đường tròn (O) và (O,) tiếp xúc ngoàI tại M, PQ là tiếp tuyến chung ngoàI . Số đo của góc PMQ bằng: 600 P 900 nhỏ hơn 900 Q lớn hơn M Phần 2: Tự luận: Câu9 : Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P P = Câu10 : a) Cho ví dụ về hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm A trên trục hoành. Vẽ hai đường thẳng đó. b) Gứa sử giao điểm thứ hai của hai đường thẳng đó với trục tung là B,C. Tính các khoảng cách AB, BC, CA và diện tích tam giác ABC. Câu11 : Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 5, AB = 2AC Tính AC Từ A hạ đường cao AH , trên AH lấy điểm sao cho AI = AH. Từ C kẻ Cx//AH. Gọi giao điểm của BI và Cx là D. Tính diện tích của tứ giác AHCD. Vẽ hai đường tròn (B,AB) và (C,AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E . Chứng minh rằng CE là tiếp tuyến của đường trò (B).
Tài liệu đính kèm: