Đề thi 1 tiết môn vật lí lớp 8

Đề thi 1 tiết môn vật lí lớp 8

Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 28 theo PPCT

b. Mục đích:

- Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 12 đến bài 21.

- Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.

Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra

 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.

1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:

a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi 1 tiết môn vật lí lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI 1TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 28 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 12 đến bài 21.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
(Cấp độ 1, 2)
(Cấp độ 3, 4)
(Cấp độ 1, 2)
(Cấp độ 3, 4)
1. Sự nổi
1
1
0.70
0.30
7.00
3.00
2. Công cơ học
5
3
2.10
2.90
21.00
29.00
3. Cơ năng
1
1
0.70
0.30
7.00
3.00
4. Nhiệt học
3
3
2.10
0.90
21.00
9.00
Tổng
10
8
6
4
56
44
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Sự nổi
7.00
0.77
1
0.5
2. Công cơ học
21.00
2.31
1
1
2
3. Cơ năng
7.00
0.77
1
0.5
4. Nhiệt học
21.00
2.31
1
1
2.5
1. Sự nổi
3.00
0.33
1 
0.5
2. Công cơ học
29.00
3.19
1
1
3
3. Cơ năng
3.00
0.33
1
0.5
4. Nhiệt học
9.00
0.99
1
0.5
Tổng
100.00
11.00
6
5
11
 KIỂM TRA 
 Môn: Vật lí 
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên HS: ....................... 
Lớp: 8A.............. 
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM. 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Một vật được thả vào nước khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ác-si-mét, vậy vật nổi hay chìm.
Vật bị chìm
Vật lơ lửng
Vật lúc nổi lúc chìm
Vật nổi lên trên mặt thoáng
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?
Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công
Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực
Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi
Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi
Câu 3 : Lựa chọn phương án đúng khi nói về cơ năng
Khi vật có khả năng sinh công ta nói nó có cơ năng
Cơ năng của một vật có được khi vật bị biến dạng được gọi là thế năng đàn hồi
Cơ năng mà vật có được do chuyển động gọi là động năng
Cả 3 câu đều đúng
Câu 4: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
Khối lượng của vật
Trọng lượng của vật
Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
Nhiệt độ của vật
Câu 5: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ
Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chím chỗ
Bằng trọng lượng của vật
Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật
Câu 6: Dùng một ròng rọc rọc cố định để kéo một vật nặng 8kg lên cao 4m, một người phải kéo trong thời gian 2 phút 40s. Công của người đó là. 
32N
320N
2N
Một giá trị khác
TỰ LUẬN:
Câu 7. Một xe máy chuyển động đều trên đường với lực kéo của động cơ là 500N. Xe chuyển động với vận tốc m/s. Tính công mà lực kéo thực hiện trong 2 phút.
Câu 8. Phát biểu định nghĩa nhiệt lượng. Đơn vị đo nhiệt lượng là gì?
Câu 9: Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa.
Câu 10. Một học sinh nói rằng hai vật chuyển động cùng một vận tốc thì chúng có động năng như nhau. Em có ý kiến gì về câu nói này?
Câu 11. Tại sao trong nước ao, hồ, sông, biển lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
a
d
d
b
d
II. TỰ LUẬN
Đáp án
Thang điểm
Câu 7
Công mà lực kéo thực hiện trong 2 phút
A=F.s=F.v.t = 
1,5 đ
Câu 8
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Đơn vị của nhiệt lượng là Jun
1,5đ
0,5đ
Câu 9
Đổi:
4,5km = 4500m
0,5h = 1800s
Công của con ngựa:
A = F.s = 80.4500 = 360000(J)
Công suất trung bình của con ngựa:
200 (W)
0,5 đ
1đ
1đ (sai đơn vị trừ 0.25 đ)
Câu 10
Động năng của một vật phụ thuộc vào 2 yếu tố: vận tốc và khối lượng
Hai vật có cùng vận tốc nhưng khối lượng của chúng khác nhau thì động năng của chúng khác nhau.
0.25 đ
0.25 đ
Câu 11
Do các phân tử khí chuyển động không ngừng về mọi phía
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN VÀ ĐỀ THI KT LY 8 thcs tân bình nu.doc