I/ Trắc nghiệm khách quan:
1/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1: Công thức ( a – b )2 = a2 – 2ab + b2 là dạng phân tích của hằng đẳng thức nào?
A Bình phương một tổng B Hiệu hai bình phương
C Hiệu hai lập phương D Bình phương một hiệu
2: “Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta . mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được”, từ để điền vào chỗ trống sẽ là :
A Giữ nguyên B Cộng các C Quy đồng D Phân tích
3: Thực hiện phân tích đa thức 4xy + 12x2y – 4x ta được kết quả nào sau đây?
A 4x ( x + 3xy – 1 ) B 4x ( y + 3xy – 4 ) C 4x ( y + 3xy – 1 ) D 4x ( y + xy – 1 )
4: Kết quả nào của phép tính ( 8x3y – 16x2y – 24xy): 4xy
A 2x2 – 4x – 8 B x2 – 4x – 8 C 2x2 – 4x – 12 D 2x2 – x – 8
5: Mẫu thức chung của hai phân thức là bao nhiêu?
A ( x + y )( x – y ) B ( x + y )2 C ( x + y )( y + x ) D ( x + y )
6: Khi thực hiện phép chia ta được kết quả nào ?
A 1 B C D 3
7: Phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào ?
A x2 – y B x2 – xy C x2- y2 D x- xy
8/ Cho tứ giác như hình vẽ số đo x trong hình vẽ bằng bao nhiêu ?
9/ Cho tứ giác như hình vẽ độ dài đoạn DE bằng bao nhiêu ?
2/ Điền vào chỗ trống :
a/ Phân thức có phân thức đối là .
b/ phân thức có phân thức nghịch đảo là .
c/ tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình ( cho sẳn : vuông, thoi, chữ nhật, bình hành )
3/ Ghép các ý ở cột A và các ý ở cột B cho đúng
Họ và tên : Lớp : 8 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán Thời gian : 90 phút. Điểm Đề 4: I/ Trắc nghiệm khách quan: 1/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1: Công thức ( a – b )2 = a2 – 2ab + b2 là dạng phân tích của hằng đẳng thức nào? A Bình phương một tổng B Hiệu hai bình phương C Hiệu hai lập phương D Bình phương một hiệu 2: “Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta . mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được”, từ để điền vào chỗ trống sẽ là : A Giữ nguyên B Cộng các C Quy đồng D Phân tích 3: Thực hiện phân tích đa thức 4xy + 12x2y – 4x ta được kết quả nào sau đây? A 4x ( x + 3xy – 1 ) B 4x ( y + 3xy – 4 ) C 4x ( y + 3xy – 1 ) D 4x ( y + xy – 1 ) 4: Kết quả nào của phép tính ( 8x3y – 16x2y – 24xy): 4xy A 2x2 – 4x – 8 B x2 – 4x – 8 C 2x2 – 4x – 12 D 2x2 – x – 8 5: Mẫu thức chung của hai phân thức là bao nhiêu? A ( x + y )( x – y ) B ( x + y )2 C ( x + y )( y + x ) D ( x + y ) 6: Khi thực hiện phép chia ta được kết quả nào ? A 1 B C D 3 7: Phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào ? A x2 – y B x2 – xy C x2- y2 D x- xy 8/ Cho tứ giác như hình vẽ số đo x trong hình vẽ bằng bao nhiêu ? C A B D 950 1000 1050 x a/ 500 b/ 600 c/ 700 d/ 800 9/ Cho tứ giác như hình vẽ độ dài đoạn DE bằng bao nhiêu ? C A B D E — — = = 24cm a/ 12cm b/ 13cm c/ 14cm d/ 15cm 2/ Điền vào chỗ trống : a/ Phân thức có phân thức đối là .. b/ phân thức có phân thức nghịch đảo là ... c/ tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình ( cho sẳn : vuông, thoi, chữ nhật, bình hành ) B a/ S = d1 . d2 b/ S = ½ a.h c/ S = ½ ( a + b ).h d/ S = a.b Cho biết a, b là các cạnh, h là đường cao, d1,d2 là các đường chéo. 3/ Ghép các ý ở cột A và các ý ở cột B cho đúng A 1/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật 2/ Công thức tính diện tích hình thang 3/ Công thức tính diện tích tam giác 4/ Công thức tính diện tích hình thoi II/ Tự luận : ( 6 điểm ) 1/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 – 2x2 + x ( 1 điểm ) 2/ Thực hiện phép cộng ( 2 điểm ) 3/ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? ( 3 điểm )
Tài liệu đính kèm: