Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 1

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 1

I/ Trắc nghiệm khách quan:

1/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1: Phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào ?

 A x2 – y B x2- y2 C x2 – xy D x- xy

2: Kết quả nào của phép tính ( 8x3y – 16x2y – 24xy): 4xy

 A 2x2 – 4x – 12 B 2x2 – x – 8 C x2 – 4x – 8 D 2x2 – 4x – 8

3: Thực hiện phân tích đa thức 4xy + 12x2y – 4x ta được kết quả nào sau đây?

 A 4x ( y + xy – 1 ) B 4x ( y + 3xy – 4 ) C 4x ( x + 3xy – 1 ) D 4x ( y + 3xy – 1 )

4: “Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta . mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được”, từ để điền vào chỗ trống sẽ là :

 A quy đồng B cộng các C phân tích D giữ nguyên

 5: Công thức ( a – b )2 = a2 – 2ab + b2 là dạng phân tích của hằng đẳng thức nào?

 A Bình phương một tổng B Bình phương một hiệu

 C Hiệu hai lập phương D Hiệu hai bình phương

 6: Mẫu thức chung của hai phân thức là bao nhiêu?

 A ( x + y )2 B ( x + y ) C ( x + y )( x – y ) D ( x + y )( y + x )

7/ Cho tứ giác như hình vẽ số đo x trong hình vẽ bằng bao nhiêu ?

8/ Cho tứ giác như hình vẽ độ dài đoạn DE bằng bao nhiêu ?

9/ Khi thực hiện phép chia ta được kết quả nào ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp : 8 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Toán
Thời gian : 90 phút.
Điểm
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm khách quan: 
1/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1: Phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào ?
	A x2 – y	B x2- y2	C x2 – xy	D x- xy
2: Kết quả nào của phép tính ( 8x3y – 16x2y – 24xy): 4xy
	A 2x2 – 4x – 12	B 2x2 – x – 8	C x2 – 4x – 8	D 2x2 – 4x – 8
3: Thực hiện phân tích đa thức 4xy + 12x2y – 4x ta được kết quả nào sau đây?
	A 4x ( y + xy – 1 )	B 4x ( y + 3xy – 4 )	C 4x ( x + 3xy – 1 )	D 4x ( y + 3xy – 1 )
4: “Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta . mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được”, từ để điền vào chỗ trống sẽ là :
	A quy đồng	B cộng các	C phân tích	D giữ nguyên
 5: Công thức ( a – b )2 = a2 – 2ab + b2 là dạng phân tích của hằng đẳng thức nào?
	A Bình phương một tổng	B Bình phương một hiệu	
	C Hiệu hai lập phương	D Hiệu hai bình phương
 6: Mẫu thức chung của hai phân thức là bao nhiêu?
	A ( x + y )2	B ( x + y )	C ( x + y )( x – y )	D ( x + y )( y + x )
7/ Cho tứ giác như hình vẽ số đo x trong hình vẽ bằng bao nhiêu ?
C
A
B
D
950
1000
1050
x
a/ 500 b/ 600
c/ 700 d/ 800
C
A
B
D
E
—
—
=
=
24cm
a/ 12cm b/ 13cm
c/ 14cm d/ 15cm
8/ Cho tứ giác như hình vẽ độ dài đoạn DE bằng bao nhiêu ?
9/ Khi thực hiện phép chia ta được kết quả nào ?
A 	B 3	C 	D 1
2/ Điền vào chỗ trống :
a/ Phân thức có phân thức đối là ..
b/ phân thức có phân thức nghịch đảo là ...
c/ tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình  ( cho sẳn : vuông, thoi, chữ nhật, bình hành )
B
a/ S = d1 . d2
b/ S = ½ a.h
c/ S = ½ ( a + b ).h
d/ S = a.b
Cho biết a, b là các cạnh, h là đường cao,
d1,d2 là các đường chéo. 
3/ Ghép các ý ở cột A và các ý ở cột B cho đúng
A
1/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật
2/ Công thức tính diện tích hình thang
3/ Công thức tính diện tích tam giác
4/ Công thức tính diện tích hình thoi
II/ Tự luận : ( 6 điểm )
1/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử
 x3 – 2x2 + x	( 1 điểm )
2/ Thực hiện phép cộng 
 	( 2 điểm )
3/ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? ( 3 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 1.doc
  • docdap an de 1.doc