Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

I / Phần trắc nghiệm :(2 đ)

 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Cho tập hợp

a) Số phần tử của tập hợp A là :

A) 7 B) 6 C) 5 D ) 4

b) Tổng các phần tử của tập hợp A là :

 A) 1 B) 2 C) 0 D) 3

Câu 2 : Cho hai số nguyên x = 8 y = -10 khi đó :

a) x + y = ?

 A) 18 B) -18 C) 2 D) -2

b) x – y = ?

 A) 18 B) -18 C) 2 D) -2

Câu 3 : Ước chung lớn nhất của 360 và 84 là :

A) 12 B) 6 C) 4 D) 3

Câu 4: Số đối của là :

A) 5 B) - C) -5 D) Cả Bvà C

Câu 5: Số liền trước số -71 là :

A) 70 B) -70 C) 72 D) -72

Câu 6 : Hai tia đối nhau là :

A) Hai tia có chung một điểm gốc

B) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng

C) Hai tia có chung một điểm gốc và cùng nằm trên một đường thẳng

D) Hai tia có chung một điểm gốc và tạo thành một đường thẳng

II ) Phần tự luận (8 đ)

Bài 1(1 đ): Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

 a)

 b) (-23) + 15 +18 +23

Bài 2(1,5 đ) :Tìm số nguyên x biết

a) 70 – 5(x-3) = 45

b)

c) 3. - 4 = 5

Bài 3 (1,5 đ): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 150 đến 200 . khi xếp hàng 9, hàng 10 , hàng 15 đều vừa đủ hàng . Tính số học sinh đó .

Bài 4 ( 3 đ) : Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao OA = 3 cm, OB = 6 cm

a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? vì sao?

b) So sánh OA và AB

c) Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không ? vì sao ?

Bài 5 ( 1 đ) : Tìm các số tự nhiên x , y sao cho

 (2x +1 ) .( y – 3 ) = 10

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD&ĐT Cưm’Gar
 Trường THCS Hoàng Văn Thụ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Toán
Lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
I / Phần trắc nghiệm :(2 đ) 
 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Cho tập hợp 
a) Số phần tử của tập hợp A là :
A) 7	B) 6	C) 5	D ) 4
b) Tổng các phần tử của tập hợp A là :
 A) 1	B) 2	C) 0	D) 3
Câu 2 : Cho hai số nguyên x = 8 y = -10 khi đó :
a) x + y = ?
 A) 18	B) -18	C) 2	D) -2
b) x – y = ? 
 A) 18	B) -18	C) 2	D) -2
Câu 3 : Ước chung lớn nhất của 360 và 84 là :
A) 12	B) 6	C) 4	D) 3
Câu 4: Số đối của là :
A) 5	B) -	C) -5 D) Cả Bvà C
Câu 5: Số liền trước số -71 là :
A) 70	B) -70	C) 72 	D) -72
Câu 6 : Hai tia đối nhau là :
Hai tia có chung một điểm gốc 
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng 
Hai tia có chung một điểm gốc và cùng nằm trên một đường thẳng
Hai tia có chung một điểm gốc và tạo thành một đường thẳng
II ) Phần tự luận (8 đ)
Bài 1(1 đ): Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
 a) 
 b) (-23) + 15 +18 +23
Bài 2(1,5 đ) :Tìm số nguyên x biết 
70 – 5(x-3) = 45
3.- 4 = 5 
Bài 3 (1,5 đ): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 150 đến 200 . khi xếp hàng 9, hàng 10 , hàng 15 đều vừa đủ hàng . Tính số học sinh đó .
Bài 4 ( 3 đ) : Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao OA = 3 cm, OB = 6 cm 
Điểm A có nằm giữa O và B không ? vì sao?
So sánh OA và AB
Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không ? vì sao ?
Bài 5 ( 1 đ) : Tìm các số tự nhiên x , y sao cho 
 (2x +1 ) .( y – 3 ) = 10 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN LỚP 6
I / Phần trắc nghiệm (Câu 1, câu 2 mỗi câu 0,5 đ , các câu còn lại mỗi câu 0,25 đ)
Câu 1
Câu2
Câu3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
a
b
A
D
D
D
A
C
D
A
II )Phần tự luận 
Bài 1 
a) 16.73 + 27 . 16 = 16 ( 73 + 27 ) = 16 . 100 = 1600
b) = 0 + 33 = 33
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2 
a) 5(x – 3) = 70 – 45 b) c ) 3= 9
 5(x – 3) = 25 = 3
 x – 3 = 25 : 5 x = 3 hoặc x = -3 
 x – 3 = 5 
 x = 8
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3 
Gọi a là số học sinh , ta có aBC(9,10,15) và 150< a <200
Mà BCNN(9,10,15) = 90
BC(9,10,15) = B(90) = 
Vì 150< a < 200 nên a = 180
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 180 học sinh
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4 
Vẽ hình đúng 
Trên tia Ox có hai điểm A và B thỏa mãn OA < OB ( 3cm < 4 cm )
Nên điểm A nằm giữa O và B 
Tính AB = 3 cm 
Vì OA = 3 cm và AB = 3 cm nên OA = AB 
Vì điểm A nằm giữa O , B và OA = AB nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0,5 đ
0,5 đ
1 đ đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5 
2x + 1 và y – 3 là ước của 10
Ư(10) = 
Nếu 2x + 1 =1 thì y – 3 = 10 suy ra x = 0 , y = 13
Nếu 2x + 1 =2 thì y – 3 = 5 suy ra x = 0,5(loại ) , y = 8
Nếu 2x + 1 =5 thì y – 3 = 2 suy ra x = 2 , y = 5
Nếu 2x + 1 =10 thì y – 3 = 1 suy ra x = 4,5(loại ), y = 4
Vậy x = 1 ; y = 13 hoặc x = 3 ; y = 5 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk10910.doc