Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế

Bài 1 (1,5 đ): Viết cỏc tập hợp sau theo cỏch liệt kờ cỏc phần tử:

a/ A = {x Z / - 5 < x=""><>

b/ B = {xN / x 3 ; x 5 và x <>

Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện cỏc phộp tớnh theo cỏch hợp lý:

a/ 8.39.125

b/ 49 .77 - 302 + 23 . 49

c/ 2340 : [5. 89 - (125 + 5 . 72) + 5 . 11]

Bài 3 (1,25 đ): Tỡm số tự nhiờn x biết:

 a/ (2x - 25) . 83 = 85

b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201

Bài 4 (1,25 đ):

a/ Số 109 + 2 chia hết cho 3 khụng? Vỡ sao?

 b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 104.105.106 là số nguyờn tố hay hợp số? (giải thớch)

Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối có bao nhiêu em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .

Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 12 cm và OA = 4 cm.

 a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OB.

b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vỡ sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B

c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB, OM = 6 cm.Tính độ dài của đoạn thẳng MI. Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+7) chia hết cho 6 (n là số tự nhiờn).

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế	KIỂM TRA HỌC Kè I
	Năm học 2007 – 2008	Mụn: Toỏn 6 (Thời gian: 90 phỳt ) Đề A
Bài 1 (1,5 đ): Viết cỏc tập hợp sau theo cỏch liệt kờ cỏc phần tử:
a/ A = {x ẻ Z / - 5 < x < 4}
b/ B = {xN / x 3 ; x 5 và x < 75}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện cỏc phộp tớnh theo cỏch hợp lý: 
a/ 8.39.125 
b/ 49 .77 - 302 + 23 . 49
c/ 2340 : [5. 89 - (125 + 5 . 72) + 5 . 11] 
Bài 3 (1,25 đ): Tỡm số tự nhiờn x biết: 
	a/ (2x - 25) . 83 = 85 
b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
Bài 4 (1,25 đ): 
a/ Số 109 + 2 chia hết cho 3 khụng? Vỡ sao?
	b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 104.105.106 là số nguyờn tố hay hợp số? (giải thớch)
Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối cú bao nhiờu em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .
Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 12 cm và OA = 4 cm.
	a/ Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng OB.
b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thớch vỡ sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B 
c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB, OM = 6 cm.Tớnh độ dài của đoạn thẳng MI. Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+7) chia hết cho 6 (n là số tự nhiờn).
	Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế	KIỂM TRA HỌC Kè I
	Năm học 2007 – 2008	Mụn: Toỏn 6 (Thời gian: 90 phỳt ) Đề B
Bài 1 (1,5 đ): Viết cỏc tập hợp sau theo cỏch liệt kờ cỏc phần tử:
	a/ A = {x ẻ Z / - 6 < x < 3 }
	b/ B = {xN / x 3 ; x 4 và x < 60}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện cỏc phộp tớnh theo cỏch hợp lý: 
 a/ 8.79.125 
	b/ 44 .77 - 202 + 23 . 44
	c/ 2340 : [5. 89 +11.5 - (125 + 5 . 72)] 
Bài 3 (1,25 đ): Tỡm số tự nhiờn x biết: 
	a/ (2x - 25) . 85 = 87 
	b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
Bài 4 (1,25 đ):
	a/ Số 105 - 1 chia hết cho 3 khụng? Vỡ sao?
	b/ 15 . 17 .1 9 + 104.105.106 là số nguyờn tố hay hợp số? ( giải thớch )
Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối cú bao nhiờu em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .
Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 10 cm và OA = 4 cm .
	a/ Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng OB.
	b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thớch vỡ sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B .
 c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB , OM = 7 cm.Tớnh độ dài của đoạn thẳng IM . 
Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+13) chia hết cho 6 ( n là số tự nhiờn ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docT.Thang Toan 6.doc