Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thùy Linh

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thùy Linh

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 5)

Câu 1: Tập hợp M= viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:

 A. B.

 C. D.

Câu 2 : Kết quả tính 22 .23 dưới dạng một lũy thừa là:

 A. 26 B. 25 C. 45 D. 46

Câu 3 : Kết quả tính 76: 72 dưới dạng một lũy thừa là :

 A. 74 B. 73 C. 14 D. 13

Câu 4: Để phân tích số 3600 ra thừa số nguyên tố ,kết quả nào sau đây là đúng?

 A. 23.6.15 B. 24.32.52 C. 24.33.5 D. 24.3.53

Câu 5 : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :

 A. MA=MB B. MA+MB=AB

 C. AM+MB=AB và AM=2MB D. MA=MB=

Câu 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

a. Số 5 7 chia hết cho cả 2 và 5

b. Số 2 3 chia hết cho 9

II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm)

 Tính :

 a/ (- 7) + (-2) = .

 b/

 c/ 7. 23 - 18:32

 d/ 154 . 53 + 47 .154=

Bài 2 ( 1,5 điểm)

 Tìm x:

 a/ 26 – x = 11

 b/ 2x + 8 = 12

 .

 c/ 319- 7 (x +1) = 200

 Bài 3 ( 1,5 điểm)

 Học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 . Tính số học sinh của lớp 6A ?

 .

Bài 4 ( 2 điểm)

 Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA=4cm ; OB= 8 cm.

 a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?

 b/ So sánh OA và AB ?

 c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT CÀNG LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2009-2010
GV: NGUYỄN THỊ THÙY LINH Môn :Toán. Khối 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:...
Lớp:..
Trường :THCS
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Tập hợp M=viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 2 : Kết quả tính 22 .23 dưới dạng một lũy thừa là:
 A. 26 B. 25 C. 45 D. 46
Câu 3 : Kết quả tính 76: 72 dưới dạng một lũy thừa là :
 A. 74 B. 73 C. 14 D. 13
Câu 4: Để phân tích số 3600 ra thừa số nguyên tố ,kết quả nào sau đây là đúng?
 A. 23.6.15 B. 24.32.52 C. 24.33.5 D. 24.3.53
Câu 5 : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
 A. MA=MB B. MA+MB=AB
 C. AM+MB=AB và AM=2MB D. MA=MB=
Câu 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Số 5 7 chia hết cho cả 2 và 5
Số 23 chia hết cho 9 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
 Tính :
 a/ (- 7) + (-2) =.
 b/ 
 c/ 7. 23 - 18:32
 d/ 154 . 53 + 47 .154=
Bài 2 ( 1,5 điểm)
 Tìm x:
 a/ 26 – x = 11 
 b/ 2x + 8 = 12
..
 c/ 319- 7 (x +1) = 200
 Bài 3 ( 1,5 điểm)
 Học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 . Tính số học sinh của lớp 6A ?
..
Bài 4 ( 2 điểm)
 Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA=4cm ; OB= 8 cm.
 a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?
 b/ So sánh OA và AB ?
 c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao?
Hết –
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Câu 1 C (0,5đ )
 Câu 2 B (0,5đ )
 Câu 3 A (0,5đ )
 Câu 4 B (0,5đ )
 Câu 5 D (0,5đ )
 Câu 6 a) 0 (0,25đ)
 b) 4 (0,25đ) 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 Tính (2 điểm)
(-7) + (-2) = (-9) (0,5đ)
 (0,5đ)
7.23 – 18 : 32=7 .8 -18 : 9 =56 – 2 = 54 (0,5đ)
154.53 + 47.154 = 154(53+47)=154.100 = 15400 (0,5đ)
Bài 2 Tìm x ( 1,5 điểm)
26 –x = 11
 x = 26-11; x = 15 (0,5đ)
2x +8 = 12
 2x = 12 -8; 2x = 4; x =4:2; x =2 (0,5đ)
c) 319 – 7(x+1)=200
 7(x+1)=319-200
 7(x+1)=119; x+1=119:7; x+1=17; x=17-1; x=16 (0,5đ)
Bài 3 (1,5điểm)
 Gọi a là số học sinh lớp 6A 
 Ta có 
 và (0,5đ)
BCNN(2,3,9)=18. (0,5đ)
 Đáp: a=36 (0,5đ)
Bài 4 (2điểm)
 hình vẽ (0,5đ)
 a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (vì OA<OB) (0,5đ)
 b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên 
 OA+AB=OB
 Hay 4 +AB =8
 AB=8-4
 AB=4 (cm) (0,25đ)
So sánh:
Ta có:
OA=4 cm
AB=4 cm
Vậy OA=AB (0,25đ)
 c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB vì điểm A nằm giữa và cách đều hai điểm O và B.(0,5đ)
 HẾT
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự hiên
1
 0,5
1
0,5
4
2
4
1,5
2
2
12
6,5
Số nguyên
1
0,5
1
0,5
2
1
Đoạn thẳng
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng
2
1
1
0,5
5
2,5
4
1,5
4
3,5
16
10
Ma trận

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6(41).doc