Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Vũ Lăng (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Vũ Lăng (có đáp án)

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để học địa lí thế giới?

A. Earth Explorer B. Typing Test C. Toolkit Math D. GeoGebra

Câu 2: Để chèn cột, chọn cột cần chèn rồi thực hiện:

A. Nhấn phím Insert B. Chọn InsertColumns C. Chọn InsertRows D. Vào Edit Delete

Câu 3: Công thức nào sau đây viết đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?

A. =A4+B4.5 B. A3+B4*5 C. =A3*5+B4 D. =A3*5+B4.5

Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9-3)/2+(7-5)^2*3thì kết quả là:

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?

A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3

Câu 6: Em phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?

A. Dấu hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu chấm thang (!) D. Dấu cộng (+)

Phần 2: Tự luận (7đ)

Câu 1: (2đ). Nêu các bước nhập công thức:

 -B1:

 -B2:

 -B3:

 -B4:

Câu 2: (2đ). Một số hàm trong chương trình bảng tính đã học (Tin học dành cho THSC quyển 2).

 a)

 b)

 c)

 d)

Câu 3: (2đ). Các bước di chuyển nội dung ô tính:

-B1:

-B2:

-B3:

-B4:

Câu 4: (1đ). Nhập các công thức sau vào ô tính để tìm kết quả.

a) [(4-3)5+5 - 1]2

 Kết quả .

b) [ (2+3)25 - 10]2 Kết quả .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Vũ Lăng (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN
HỌ&TÊN HS:
LỚP 7A
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN 7 ( THỜI GIAN 45’)
NĂM HỌC: 2011 - 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 01
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để luyện phím nhanh?
A. Typing Test	
B. Earth Explorer
C. Toolkit Math
D. GeoGebra
Câu 2: Để xóa cột, chọn cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Chọn Edit àDelete
C. Nhấn phím Enter
D. Vào Format àDelete
Câu 3: Công thức nào sau đây viết không đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?
A. =A3+B4*5
B. =(A3+B4)*5
C. A3.5+B4
D. =A3*5+B4*5
Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2 thì kết quả là:
A. 11
B. 12	
C. 13
D. 14
Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A2 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 
D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3
Câu 6: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy Sheet?
A. Có 1 Sheet
B. Có 2 Sheet
C. Có 3 Sheet
D. Có 4 Sheet
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ). Các bước nhập công thức:
	-B1: 	
	-B2: 	
	-B3: 	
	-B4: 	
Câu 2: (2đ). Một số hàm trong chương trình bảng tính đã học (Tin học dành cho THSC quyển 2).
	a) 	
	b) 	
	c) 	
	d) 	
Câu 3: (2đ). Các bước sao chép nội dung ô tính:
-B1: 	
-B2:	
-B3:	
-B4:	
Câu 4: (1đ). Nhập các công thức sau vào ô tính để tìm kết quả.
a) [(4-3)5+10 - 1]2
Kết quả
..
b) [ + 5]2
Kết quả
..
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN
HỌ&TÊN HS:
LỚP 7A
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN 7 ( THỜI GIAN 45’)
NĂM HỌC: 2011 - 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 02
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng để học địa lí thế giới?
A. Earth Explorer	
B. Typing Test
C. Toolkit Math
D. GeoGebra
Câu 2: Để chèn cột, chọn cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Insert
B. Chọn InsertàColumns
C. Chọn InsertàRows
D. Vào Edit àDelete
Câu 3: Công thức nào sau đây viết đúng trong chương trình bảng tính (Excel)?
A. =A4+B4.5
B. A3+B4*5
C. =A3*5+B4
D. =A3*5+B4.5	
Câu 4: Nếu ở ô C2 gõ =(9-3)/2+(7-5)^2*3thì kết quả là:
A. 12
B. 13	
C. 14
D. 15
Câu 5: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 thì nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
B. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 
D. =(32 – 7)2–(6 – 5 )*3
Câu 6: Em phải nhập ký tự nào đầu tiên khi nhập công thức?
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu chấm thang (!)
D. Dấu cộng (+)
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ). Nêu các bước nhập công thức:
	-B1: 	
	-B2: 	
	-B3: 	
	-B4: 	
Câu 2: (2đ). Một số hàm trong chương trình bảng tính đã học (Tin học dành cho THSC quyển 2).
	a) 	
	b) 	
	c) 	
	d) 	
Câu 3: (2đ). Các bước di chuyển nội dung ô tính:
-B1: 	
-B2:	
-B3:	
-B4:	
Câu 4: (1đ). Nhập các công thức sau vào ô tính để tìm kết quả.
a) [(4-3)5+5 - 1]2
Kết quả
..
b) [ - 10]2
Kết quả
..
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
ĐỀ 01
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
A
C
ĐỀ 02
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
A
B
II. TỰ LUẬN
ĐỀ 01
ĐỀ 02
Câu 1 (Chung cho cả 2 đề)
-B1: Chọn ô cần nhập công thức (0,5đ)
-B2: Gõ dấu = (0,5đ)
-B3: Nhập công thức (0,5đ)
-B4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc (0,5đ)
Câu 2 (Chung cho cả 2 đề)
Hàm tính tổng SUM (0,5đ)
Hàm tính trung bình cộng AVERAGE (0,5đ)
Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX (0,5đ)
Hàm xác định giá trị nhỏ nhất MIN (0,5đ)
Câu 3.
-B1: Nháy ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép (0,5đ)
-B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ (0,5đ)
-B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào (0,5đ)
-B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0,5đ)
Câu 3. 
-B1: Nháy ô hoặc các ô có thong tin em muốn di chuyển (0,5đ)
-B2: Nháy nút Cut trên thanh công cụ (0,5đ)
-B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được di chuyển tới (0,5đ)
-B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0,5đ)
Câu 4
=((4-3)^5+10-1)^2 kết quả 100
=((2+3)^2/5+5)^2 kết quả 100
Câu 4
=((4-3)^5+5-1)^2 kết quả 25
=((2+3)^2/5-10)^2 kết quả 25
Phú tân, ngày 03 tháng 12 năm 2011
Giáo viên ra đề
Nguyễn Vũ Lăng

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KI I.doc