1/ Cho tập hợp A = {x N | x < 4}.="" số="" phần="" tử="" của="" tập="" hợp="" a="">
A. 3 B. 4 C. 5
2/ Cho tập hợp N = {1; 2} và M = {0; 1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây đúng:
A. N M B. M N C. N = M
3/ Giá trị của 23 bằng:
A. 4 B. 6 C. 8
Trường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2011-2012 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Hiểu được tập hợp con của một tập hợp thông qua ví dụ đơn giản. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.25 (2,5%) 0.25(2,5%) 0.5(5%) 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết định nghĩa luỹ thừa - Thực hiện được các phép nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của biểu thức. Số câu 1 2 2 5 Số điểm Tỉ lệ % 0.25(2,5%) 0.5(5%) 1.5(15%) 2.25(22,5%) 3. Tính chất chia hết trong tập hợp N - Biết các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. - Tìm được một số bội chung của hai hoặc ba số trong những trường hợp đơn giản. - Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không. - Tìm được BCNN của hai hay ba số trong những trường hợp đơn giản. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ % 0.25(2,5%) 1(10%) 0.5(5%) 1(10%) 2.75(27,5%) Các phép tính cộng, trừ trong tập tập hợp Z - Vận dụng được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu. Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5(5%) 0.5(5%) Tia. Đoạn thẳng - Biết khái niệm hai tia đối nhau. - Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.25(2,5%) 0.5(5%) 0.75(7,5%) Độ dài đoạn thẳng - Biết trên tia Ox nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N - Hiểu tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại - Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng. - Biết vận dụng tính chất nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại Số câu 1 1 11 1 1 5 Số điểm Tỉ lệ % 0.5(5%) 0.25(2,5%) 0.75(7,5%) 0.25(2,5%) 0.75(7,5%) 2.5(25%) Trung điểm của đoạn thẳng - Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết vận dụng định nghĩa trung điểm của một đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.25(2,5%) 0.5(5%) 0.75(7,5%) Tổng số câu 5 2 4 2 3 5 1 22 Tổng số điểm 1.25(12,5%) 1(10%) 1(10%) 1.75(17,5%) 0.75 (7,5%) 3,25(32,5%) 1 (10%) 10(100%) ĐỀ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1/ Cho tập hợp A = {x N | x < 4}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 2/ Cho tập hợp N = {1; 2} và M = {0; 1; 2; 3}. Cách viết nào sau đây đúng: A. N M B. M N C. N = M 3/ Giá trị của 23 bằng: A. 4 B. 6 C. 8 4/ 35.34 bằng: A. 39 B. 320 C. 99 5/ 56:52 bằng: A. 53 B. 54 C. 14 6/ Trong các số: 156, 234, 325. Số chia hết cho 5 là: A. 156 B. 234 C. 325 7/ Giá trị của (-17) + (- 55) là: A. 72 B. -72 C. -38 8/ Giá trị của 5 – 27 là: A. – 22 B. 32 C. 22 9/ Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia bằng nhau B. Hai tia trùng nhau C. Hai tia đối nhau 10/ Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu MN + MP = PN A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P 11/ Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AM – MB = AB B. AM + MB = AB C. AM + AB = MB 12/ Điểm I là trung điểm của AB khi: A. IA = IB B. AI + IB = AB C. IA = IB = B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng 64 + 48 có chia hết cho 8 không? b/ Thực hiện phép tính: b1) 3. 22 + 27 : 32 b2/ 3.(4. 52 - 70) Bài 2: (2điểm) Học sinh lớp 9A khi xếp thành hàng 3, hàng 5, hàng 6 thì vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 70. Tính số học sinh lớp 9A. Bài 3: (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao chop AM = 3cm a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b/ So sánh AM và MB c/ M có là trung điểm của AB không? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C A B C B A C A B C II. Tự luận : Nội dung Yếu Đạt Tốt Câu 1 1a - Chỉ ra được 648 và 488 - Làm được bước trước - Chỉ ra được tổng chia hết cho 8 Điểm 0.25 0.5 1b1 - Tính đúng giá trị của luỹ thừa: = 3.4 + 27:9 - Làm đựơc bước trước. - Tính đúng phép nhân, chia: = 12 + 3 - Làm đựơc bước trước. - Tính đúng kết quả: = 15 Điểm 0.25 0.5 0.75 1b2 - Tính đúng giá trị của luỹ thừa: = 3(4.25 – 70) - Làm được bước trước. - Tính đúng giá trị trong ngoặc: = 3.30 - Làm được bước trước. - Tính đúng kết quả: = 90 Điểm 0.25 0.5 0.75 Câu 2 - Biết gọi số cách cần tìm là a - Chỉ ra được:a BC(3, 5, 6) - Làm được bước trước. - Tìm được BC(3, 5, 6) - Làm được bước trước. - Chỉ ra điều kiện của a và tính đúng kết quả. Điểm 0.5 1 2 Câu 3 3a - Vẽ được hình. - Làm được bước trước - Trả lời được điểm M nằm giữa A và B - Làm được bước trước - Giải thích đúng. Điểm 0.5 0.75 1 3b - Chỉ ra được: Vì M nằm giữa A và B nên: AM + MB = AB - Làm được bước trước - Tính được MB - Làm được bước trước - So sánh đúng Điểm 0.75 1.25 1.5 3c - Trả lời được M là trung điểm của AB. - Làm được bước trước - Giải thích đầy đủ. Điểm 0.25 0.5 Tổng 2.75 5.25 7 Người duyệt đề Người ra đề Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Nguyễn Sỹ Văn Đinh Thị Hiền
Tài liệu đính kèm: