Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Ngọc Mỹ

Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Ngọc Mỹ

I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):

 Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .

Câu 1 : Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

 A . 8 B . 5 C . 4 D . 3

Câu 2 : BCN là:

 A, 12 B. 18 C. 36 D. 48

Câu 3: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :

 A . 1 3 B . 320 C. 310 D. 3 3

Câu 4 : Kết quả của phép tính 55.53 là :

 A . 515 B . 58 C . 2 515 D . 108

c âu 5 : Số nào trong cac số sau l à số nguy ên tố :

 A. 49 B. 51 C.53 D. 57

Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 33 + 23 : 22 là :

 A . 5 B . 8 C . 11 D. 29

Câu 7 : Kết quả sắp xếp các số : theo thứ tự tăng dần là :

 A . B. C. D.

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 1118Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Ngọc Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph òng GD v à ĐT Quốc Oai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Ngọc Mỹ Năm học : 2010 – 2011
 Môn : TOÁN 6( Thời gian 90 phút )
 -------- ----------
Họ & tên : 
Lớp : 6
Nhận xét của giáo viên :
Điểm:
I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):
 Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .
Câu 1 : Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
 A . 8 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 2 : BCNlà:
 A, 12 B. 18 C. 36 D. 48
Câu 3: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
 A . 1 3 B . 320 C. 310 D. 3 3 
Câu 4 : Kết quả của phép tính 55.53 là :
 A . 515 B . 58 C . 2 515 D . 108 
c âu 5 : Số nào trong cac số sau l à số nguy ên tố :
 A. 49 B. 51 C.53 D. 57
Câu 6 : Kết quả của phép tính 34 : 33 + 23 : 22 là :
 A . 5 B . 8 C . 11 D. 29 
Câu 7 : Kết quả sắp xếp các số : theo thứ tự tăng dần là :
 A . B. C. D. 
Câu 8 : Kết quả của phép tính : ( - 13 ) + ( - 28 ) là :
 A. B. C . 41 D . 
Câu 9 : Kết quả của phép tính : là :
 A. B. C . 41 D . 
Câu 10 : Cho tập hợp A = { x Z / } . Số phần tử của tập hợp A là :
 A . 3 B . 4 C . 5 D . 6
Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A . Tia MN trùng với tia MP .
N
 M
 P
 B . Tia MP trùng với tia NP . 
 C . Tia PM trùng với tia PN . 
 D . Tia PN trùng với tia NP .
Câu 12 : Trên tia Ox lấy các điểm M , N , P sao cho OM = 1cm , ON = 3cm , OP = 8cm. Kết luận nào sau đây sai ?
 A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm
Câu 13: Hãy điền “X” vào khẳng định đúng :
1, Điểm M năm giữa đoạn thẳng AB => M là trung điểm của đoạn thẳng AB
2, MN + NP = MP => N nằm giữa M và P
3, Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
2, 
II./ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
Bài 1 ( 1 điểm ) : Tìm số tự nhiên x biết : ( 2x - 8 ) . 2 = 24 
Bài 2 ( 1 điểm ) : 
 a/ Tìm số đối của các số nguyên sau : .
 b/ Tính nhanh : ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
Bài 3 ( 2 điểm ): Số học sinh của một trường không quá 600 em . Mỗi khi xếp hàng 6 , hàng 7 , hàng 8 ,hàng 9 thì không thừa một ai . Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Cho đoạn thẳng MP , N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP , I là trung điểm của NP .Biết MN = 3cm , NP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MI .
B ài 5: (1 điểm ) tìm aN. Bi ết:
(a+7)(a+2)
Bài làm
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
Năm học : 2010 – 2011
----------
Ma trận đề A 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
0.5
3
0.75
2
 3
1
 0.25
1
1
9
 5.5
Số nguyên
2
 0.5
2
 0.5
2
 1
2
 0.5
8
2.5
Đoạn thẳng
2
 0.5
2
 0.5
1
1
5
2
Tổng
6
 1.5
12
 6.75
4
1,75
22
 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 – 2011
I / . TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) :
 Chọn đúng mỗi câu được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
C
A
C
Â
Câu
9
10
11
12
13.1
13.2
13.3
13.4
Đáp án
C
C
C
D
X
X
X
II/. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
BÀI
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM từng phần
TỔNG ĐIỂM
1
( 2x - 8 ) . 2 = 24
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
0.5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2đ
2
a
Số đối của - 6 là 6 . Số đối của 4 là - 4
Số đối của -7 là 7 . Số đối của - ( - 5 ) là -5 
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
b
 ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
=15 + 21 – 25 -15 + 35 – 21
= ( 15 – 15 ) + ( 21 – 21 ) + ( 35 - 25 )
= 0 + 0 + 10= 10
 0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
3
Gọi số hs cần tìm là a => a là BC ( 6; 7 ; 8 ) và a < 600
 BCNN ( 6 ; 7 ; 8 ) = 23 . 32 . 7 = 504
 => BC ( 6;7;8 ) = B ( 504 ) = { 0 ; 504 ; 1008 ; . }
 => a = 504
 KL : Vậy trường đó có 504 hs 	 
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
2 đ
4
 Vẽ hình đúng
 Tính được IN = NP / 2 = 2,5 cm
 Tính được MI = MN + NI = 3 + 2,5 = 5,5 
 Vậy MI = 5,5 cm
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
1 đ
5
Ta có a+7 =(a+2)+5
=>(a+7) (a+2) ó[ (a+2)+5] (a+2)ó5(a+2)
Ư={ 1;5}
Th1; a+2=1=>

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hocki I toan6 co ma tran.doc