
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Nêu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành ?
Bài 2: (2 điểm): Vẽ hình thang cân ABCD ( AB //CD), đường trung bình MN của hình thang cân. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF.
Bài 3: (2 điểm)Tỡm x và y trờn hỡnh vẽ sau, biết rằng ABCD là hỡnh thang cú đáy là AB và CD.
A B
1100 1300
x y
D C
Bài 4: (3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao?
b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mỗi trường hợp.
Bài 5 (1điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC, = 700. Gọi H là hình chiếu của D trên BC, M là trung điểm của AB. Tính góc HMA ?.
PHềNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CHƯƠNG I- NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS PHONG HềA Mụn : Toỏn (Hỡnh học) - LỚP 8 Thời gian : 45 phỳt Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tứ giỏc lồi, hỡnh thang Số cõu : Số điểm: Tỉ lệ % 1(bài 3) 2,0 20% 1 điểm = 20% Hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1(bài 1) 2,0 20% 2(Bài 4a,b) 2,0 20% 2(Bài 4c,5) 2,0 20% 5 6 điểm = 60% 3. Đối xứng trục, đối xứng tõm. Trục đối xứng, tõm đối xứng của một hỡnh Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2,0 điểm = 20% Tổng số cõu Tổng số điểm % 2 4,0 40% 1 2,0 20 % 4 4,0 40 % 7 10 điểm 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA PHềNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CHƯƠNG I- NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS PHONG HềA Mụn : Toỏn (Hỡnh học) - LỚP 8 Thời gian : 45 phỳt ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) Nờu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành ? Bài 2: (2 điểm): Vẽ hình thang cân ABCD ( AB //CD), đường trung bình MN của hình thang cân. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF. Bài 3: (2 điểm)Tỡm x và y trờn hỡnh vẽ sau, biết rằng ABCD là hỡnh thang cú đỏy là AB và CD. A B 1100 1300 x y D C Bài 4: (3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Tứ giác BMNC là hình gì ? Tại sao? b) Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao? c) Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mỗi trường hợp. Bài 5 (1điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC, = 700. Gọi H là hình chiếu của D trên BC, M là trung điểm của AB. Tính góc HMA ?. Bài làm PHềNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CHƯƠNG I- NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS PHONG HềA Mụn : Toỏn (Hỡnh học) - LỚP 8 Thời gian : 45 phỳt Hướng dẫn chấm và đáp án KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG I. Bài 1: - Nờu đỳng định nghĩa hỡnh bỡnh hành theo sgk (1 điểm) - Nờu đỳng dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành theo sgk (1 điểm) E M N B C F D A Bài 2 (2 điểm) Vẽ đúng hình (0,5) Điểm đối xứng của A qua EF là B (0,5) Điểm đối xứng của N qua EF là M (0,5) Điểm đối xứng của C qua EF là D (0,5) Bài 3. ABCD là hỡnh thang cú đỏy AB và CD nờn Ta cú: * Â + D = 1800 (0,5) A B C N M E D = 1800 – Â D = 1800 – 1100 = 700 (0,25) Vậy x = 700 (0,25) Tương tự y = 500 Bài 3(3 điểm) Vẽ hình đúng (0,5) a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang (1,0) b) Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành (0,5) c) Tam giác ABC phải cân tại C thì tứ giác AECM là hình chữ nhật (0,25) Vẽ hình minh họa (0, 25) B A C M E N Tam giác ABC phải vuông cân tại C thì tứ giác AECM là hình thoi (0) Vẽ hình minh họa (0,25). Bài 4 (1 điểm) C D N B M A H E 700 Gọi N là trung điểm CD, MN cắt DH tại E. MN // BC và NC = ND NE HD tại E và EH = ED ME vừa là đường cao vừa là trung tuyến của MHD MH = MD và (1) Mặt khác MNDA là hình thoi nên = (2) Từ (1) và (2) suy ra = 3.350 = 1050
Tài liệu đính kèm:
 hình học8c1.doc
hình học8c1.doc