A.Phần trác nghiệm
1.Kết quả của phép tính là
A.19 B. 11 C.17 D.7
2.Tập hợp nào sau đây gồm các phần tử không là hợp số và cũng không là số nguyên tố
A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1}
3.Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số
A.60 B.180 C.126 D.225
4.Kết quả phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố là:
A. B. C. D.
5.BCNN(m;n)= n thì
A. B. C. D.
6.ƯCLN(5;7) là
A. 0 B.70 C. 1 D.35
7.Hai số tự nhiên a và b gọi nguyên tố cùng nhau
A. ƯCLN(a,b)=1 B. BCNN(a,b)=1
C. a và b đều là số nguyên tố D. a và b là hai số liên tiếp
8.Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi đó
A. B. C. D.
B.Phần tự luận
Câu 1: a) Thực hiện phép tính
b) Tìm x biết :
c)Tìm ƯCLN của 18 và 30
Câu 2 : Một tủ sách có trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Nếu xếp mỗi chồng 6 quyển,8 quyển và 10 quyển thì vừa hết.Hỏi số sách trong tủ
Câu 3: Cho chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau
Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh Trường THCS TT Bến Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Toán Thời gian: 45phút ĐỀ CHẴN A.Phần trác nghiệm 1.Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1} 2.Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số A.90 B.60 C.126 D.225 3.Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. B. C. D. 4.ƯCLN(m;n)= n thì A. B. C. D. 5.ƯCLN(5;7) là A. 1 B.70 C. D.35 6.Hai số tự nhiên a và b gọi là nguyên tố cùng nhau A. a và b đều là số nguyên tố B. BCNN(a,b)=1 C. ƯCLN(a,b)=1 D. a và b là hai số liên tiếp 7.Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi đó A. B. C. D. 8.Kết quả của phép tính là A.7 B. 11 C.17 D.19 B.Phần tự luận Câu 1: a) Thực hiện phép tính b) Tìm x biết : c)Tìm BCNN của 18 và 30 Câu 2 : Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu xếp mỗi hàng là 6em,8 em và 10 em thì vừa hết.Hỏi số học sinh của trường đó Câu 3: Cho chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau C.Đáp án A.Trắc nghiệm(mỗi câu 0,5điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 5 A 2 A 6 C 3 B 7 B 4 A 8 D B.Tự luận(6điểm) Câu 1:(3điểm) a)(1điểm) 28.76+24.28=28.(76+24) =28.100 =2800 b)(1điểm) c)(1điểm) BCNN(18,30)==90 Câu2(2,5điểm) Gọi a là số học sinh của trường Theo bài ra ta có: và 300<a<400 và 300<a<400 BCNN(6,8,10)=120 BC(6,8,10)=B(120)={0;120;240;360;480;....} Vì và 300<a<400 Vậy số học sinh của trường đó là 360 HS Câu 3(0,5điểm) Gọi d là ước chung của hai số 2m và 2m+1 () Nên ta có : 2m+1-2md hay 1dd=1 Do đó ƯCLN(2m,2m+1)=1 Vậy 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau Phòng GD-ĐT Vĩnh Linh Trường THCS TT Bến Quan KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Toán Thời gian: 45phút ĐỀ LẼ A.Phần trác nghiệm 1.Kết quả của phép tính là A.19 B. 11 C.17 D.7 2.Tập hợp nào sau đây gồm các phần tử không là hợp số và cũng không là số nguyên tố A.{0;1;2;3;5;7} B{2;4;6;8} C.{2;3;5;7} D.{0;1} 3.Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là số A.60 B.180 C.126 D.225 4.Kết quả phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố là: A. B. C. D. 5.BCNN(m;n)= n thì A. B. C. D. 6.ƯCLN(5;7) là A. 0 B.70 C. 1 D.35 7.Hai số tự nhiên a và b gọi nguyên tố cùng nhau A. ƯCLN(a,b)=1 B. BCNN(a,b)=1 C. a và b đều là số nguyên tố D. a và b là hai số liên tiếp 8.Gọi C là tập hợp các số tự nhiên chẵn , L là tập hợp các số tự nhiên lẽ khi đó A. B. C. D. B.Phần tự luận Câu 1: a) Thực hiện phép tính b) Tìm x biết : c)Tìm ƯCLN của 18 và 30 Câu 2 : Một tủ sách có trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Nếu xếp mỗi chồng 6 quyển,8 quyển và 10 quyển thì vừa hết.Hỏi số sách trong tủ Câu 3: Cho chứng minh rằng hai số có dạng 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau C.Đáp án A.Trắc nghiệm(mỗi câu 0,5điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 B 2 D 6 C 3 B 7 A 4 D 8 C B.Tự luận(6điểm) Câu 1:(3điểm) a)(1điểm) 28.76+24.28=28.(76+24) =28.100 =2800 b)(1điểm) c)(1điểm) ƯCLN(18,30)==6 Câu2(2,5điểm) Gọi a là số trong tủ Theo bài ra ta có: và 400<a<500 và 400<a<500 BCNN(6,8,10)=120 BC(6,8,10)=B(120)={0;120;240;360;480;....} Vì và 400<a<500 Vậy số sách trong tủ là 480 quyển Câu 3(0,5điểm) Gọi d là ước chung của hai số 2m và 2m+1 Nên ta có : 2m+1-2md hay 1dd=1 Do đó ƯCLN(2m,2m+1)=1 Vậy 2m và 2m+1 nguyên tố cùng nhau
Tài liệu đính kèm: