Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 6 - Đề số 1

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 6 - Đề số 1

I.Trắc nghiệm:

 Đánh dấu vào ô vuông trước câu trả lời đúng:

 Câu 1:Để nhân hai phân số với nhau ta làm như sau:

o Ta nhân tử của phân số này với mẫu của phân số kia.

o Ta phải quy đồng mẫu, sau đó nhân tử với tử, còn mẫu giữ nguyên.

o Ta phải nhân tử với tử, mẫu với mẫu.

Câu 2: Để cộng hai phân số với nhau, ta làm như sau:

o Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.

o Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu, cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.

o Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu.

o Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu, cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.

Câu 3: Cho hai số nguyên m và n:

o m.n = khi m và n cùng dấu.

o m.n =- khi m và n trái dấu

o m.n =- khi m và n cùng dương

o m.n = khi m và n cùng âm

Câu 4: Từ , suy ra:

o =

o =

o =

o Cả ba câu trên đều đúng

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 6 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Kiểm tra: đề số 1
I.Trắc nghiệm:
 Đánh dấu vào ô vuông trước câu trả lời đúng:
	Câu 1:Để nhân hai phân số với nhau ta làm như sau:
Ta nhân tử của phân số này với mẫu của phân số kia.
Ta phải quy đồng mẫu, sau đó nhân tử với tử, còn mẫu giữ nguyên.
Ta phải nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
Câu 2 : Để cộng hai phân số với nhau, ta làm như sau :
Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu, cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.
Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu.
Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu, cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
Câu 3 : Cho hai số nguyên m và n :
 m.n = khi m và n cùng dấu.
 m.n =- khi m và n trái dấu
 m.n =- khi m và n cùng dương
 m.n = khi m và n cùng âm
Câu 4: Từ , suy ra:
 = 
 = 
 = 
Cả ba câu trên đều đúng
II.Tự luận:
Bài 1: Điền các số thích hợp và bảng sau:
a
49
b
c
1
0
Bài 2: Tìm x:
x+ = . 	b) 
...
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau :
A = (1,1 + 0,19 – 2,6) : (2.06 + 0,54) - : 2 B = + 7,5
.
C = 
D = 
.
Bài 4: Cho biểu thức: A = với n Z
 a) Với giá trị nào của n thì A là phân số?
 b) Tìm giá trị của n để A là số nguyên.
Bài 5: Tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh nữ của khối 6 là 3:4. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của khối 6 biết số học sinh khối 6 là 105 em.
Bài 6: Cho hai góc kề AOB và BOC có tổng số đo bằng 1400. Biết góc AOB có số đo lớn hơn số đo góc BOC là 200.
Tính số đo góc AOB, BOC.
Ve tia phân giác OM của góc AOB, tia phân giác ON của góc BOC. Tính góc MON.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi nam toan 6.doc