Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2004-2005

Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2004-2005

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )

Câu 1: Số đối của là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: =

A. -9. B. 9. C. -3. D. 3.

Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?

A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2.>

Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x =

A. . B. 1. C. -. D.

Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?

A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3

Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi

 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :

 A. 500 B. C. - D. -500

Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :

A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .

B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .

C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .

D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :

A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .

B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .

C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .

D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một

 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .

Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện

 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?

A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN .

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục	Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
 tiên lãng	Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 2:	 = 
A. -9.	B. 9.	C. -3.	D. 3.	
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0.	B. x 2.	C. x- 2.	D. x<2.	
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = 
A. .	B. 1.	C. -.	D. 
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và 	B. 0,45:0,3 và -3 :2 	C. và 	D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi 
 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
 A. 500	B. 	C. -	D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .	
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .	
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M.	B. BC = MN.	C. AC = PN.	D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng :
A. 600.	B. 1400	C. 1800	D. 400
Câu 11: 	 A
	Trong hình vẽ bên cho biết A = 900,
	C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu 
	thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau :
 I	a/ ABC = ......
	b/ BIC = .......
 B 	 C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính 
a/ :4	b/ 5,4 +7.
Câu 13:
a/ Tìm y biết :	y + = - .
b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
	Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh :
a/ OAD =OCB	.
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C.	2D. 	3B.	4C. 	5D. 	6D.	7D	8C. 	9C.	10A. 
Câu 11: 
a/ 600	b/1400 	 
Câu 12: 
a/ :4	= :4	0.5đ
 = -. = -.	0.5đ
b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6	0.5đ
 = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 	0.5đ
Câu 13:
a/ y + = - 	 - -	 --	 0.5đ	
-	y = -:	y = -	 0.5đ
b/ Vì b = nên 2b = a + c .	0.25đ
 2bd = bc + cd	0.25đ
(a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. 	
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức .	0.5đ
Câu 14:	 y	Vẽ hình đúng cho phần a 	0.25đ
	a/ Chứng minh OAD =OCB	.
 D	Xét OAD vàOCB có :
	OA = OC ( gt)	 0.25đ
	OB = OD(gt) 	 0.25đ
 C	O chung
	 I	OAD =OCB ( c.g.c) 	 0.25đ
	b/ Chứng minh AI = CI
O	 	Chứng minh được CD = AB	 0.25đ
 A	B	x	Chứng minh được B = D	 0.25đ
Chứng minh được DCI = BAI	 0.25đ
CID =AIB ( g.c.g) 	 	0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 	0.25đ
CI = IA(cmt) 	0.25đ
OI chung
OCI =OAI (c.c.c)	0.25đ
COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy.	0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***********************************A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKI Toan 7-04-05.doc