I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Khoanh tròn vào đáp án đúngA, B, C hoặc D.
Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là :
A. B. C. D.
Câu 2. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 3. Cho biết . Số x cần tìm là :
A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24
Câu 4. Kết quả của phép cộng là :
A. B. C. 0 D.
Câu 5. Số nghịch đảo của là:
A. B. 12 C. D. -12
Câu 6. Kết quả so sánh ba số và 0 là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1.(3 điểm). Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể)
a) A =
. .
. .
. . .
b) B = 7
. .
. .
c) C =
. . . .
Ñieåm: Tröôøng THCS Tröông Vaên Ly Hoï vaø teân:. Lôùp: Kieåm tra giữa chương III Moân: soá 6 Thôøi gian: 45 phuùt. Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Khoanh tròn vào đáp án đúngA, B, C hoặc D. Câu 1. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A. B. C. D. Câu 2. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D. Câu 3. Cho biết . Số x cần tìm là : A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24 Câu 4. Kết quả của phép cộng là : A. B. C. 0 D. Câu 5. Số nghịch đảo của là: A. B. 12 C. D. -12 Câu 6. Kết quả so sánh ba số và 0 là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1.(3 điểm). Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) a) A = ... ... ....... b) B = 7 ... ... c) C = ...... Câu2. (2 điểm).Tìm x, biết: a) . b) Câu 3.(1 điểm) . Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % Câu 4. (1 điểm) Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai lít. Hỏi người ta đóng được tất cả bao nhiêu chai ? ĐÂP ÁN_THANG ĐIỂM_KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG III. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A C D B II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Đáp án Thang điểm Câu 1 a) A = (3 diểm) 0,5 0,5 b) B = 7 0,5 0,5 c) C = 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2. a) (2 điểm) 0,25 0,5 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3. = = 28 % (1 điểm) 0,5 0,5 Câu 4. 100:=100.=150 chai. (1 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. TOÁN 6 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. - Biết rút gọn phân số đến tối giản. - Biết so sánh các phân số. - Biết vận dụng định nghĩa phân số bằng nhau (hoặc tính chất cơ bản của phân số) - Số câu: - Số điểm: 2 1.0 1 0.5 3 1.5 2. Các phép tính về phân số. - Tìm được số nghịch đảo của 1 số cho trước. - Hiểu hai số đối nhau. - Biết cộng trừ các phân số. - Vận dụng các tính chất của phép toán để thực hiện phép tính. - Vận dụng phép cộng, trừ, nhân, chia phân số để tìm x. - Vận dụng phép chia phân số để giải toán thực tế. - Số câu: - Số điểm: 1 0.5 1 0.5 1 1.0 4 4.0 7 6.0 3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. - Viết được 1 hỗn số dưới dạng 1 phân số. - Biết cộng, trừ hai hỗn số. - Biết viết một phân số cho trước dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % - Số câu: - Số điểm: 1 0.5 2 2.0 3 2.5 Tổng: 1 0.5 4 2.0 3 3.0 1 0.5 4 4.0 13 10.0
Tài liệu đính kèm: