Đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2012 - Lê Thanh Hoa

Đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2012 - Lê Thanh Hoa

3. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN:

3.1 ĐỀ

Câu 1: (1 ®iÓm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}.

 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?

Câu2 (4 điểm)

 a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu  ,  ,  vào ô trống :

 7 A , 1 A, 7 B, A B

 b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18

 c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36

 d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ?

 Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2

Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :

a) 286 + 1757 + 14

b) 25.5.4.1999.2

c) 2011.74 + 2011.26

Câu 4 (3 điểm)

 a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ]

 b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2010-2012 - Lê Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( số 1 ) - TIẾT 18 
1. MỤC TIÊU :
1.1Kiến thức : 
Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản trong phạm vi chương I , từ bài 1 đến bài 9 .
1.2.Kĩ năng : 
Kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng vận dụng các kiến thức trong giải toán 
1.3.Thái độ : 
Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà 
2. MA TRẬN ĐỀ 
Mức độ chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TH – phần tử TH
- KT: Xđ số pt tập hợp.
- KN: Viết được tập hợp
3
 3 
3
 2
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong N
- KT: Tính được GT của một lũy thừa.
- KN: Xđ đúng cơ số, số mũ
2
 2
3
 3
5
 5
Thứ tự thực hiện phép tính. Tìm x
- KT: Tính được GTBT
KN: Xđ đúng thứ tự thực hiện phép tính
- KN: Xđ đúng thành phần của x trong biểu thức
2
 2
2
 2
Tổng
5
 5
3
 3
2
 2
10
 10
3. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN:
3.1 ĐỀ
Câu 1: (1 ®iÓm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. 
 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Câu2 (4 điểm) 
	a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu Î , Ï , Ì vào ô trống : 
 7 A , 1A, 7B, A B
	b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18 
	c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36
	d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ? 
 	 Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 
Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14
b) 25.5.4.1999.2
c) 2011.74 + 2011.26
Câu 4 (3 điểm) 
	a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] 
	b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
3.2. ĐÁP ÁN	
Câu 1: 1 đ
Câu 2 
a) 7 A , 1A, 7B, A B 	 1đ 
 	Kí hiệu đúng mỗi ô là 0.25 đ
b) Viết được { 14; 16; 18 } ( nếu HS ghi 14; 16; 18 thì cả câu 0,5 đ ) 	 1. đ
c) a3 . a2 = a5 	 0,50 đ
 310 : 36 = 34	 0,50đ
 d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là 0; 1; 2; 3; 4 	 0,50đ
 Dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 là 5k + 2 với k Î N	 0,50đ
Câu 3
a) 286 + 1757 + 14 = 286 + 14 + 1757 	0.5 đ
 = 300 + 1757 	0.5đ
 = 2057 	0.5 đ
25.5.4.1999.2 = (25.4) .(5.2).1999 	0.5 đ
 = 100.10.1999 	0.5 đ
 = 1 999 000	0.5 đ
2011.74 + 2011.26 = 2011.( 74 + 26 )
 = 2011. 100
Câu 4 :
 a) 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] = 8.9 – [ 24 + 42 ] 	0.5 đ
 = 72 – ( 24 + 16 ) 	0.25 đ
 = 72 – 40 = 32 	0.25 đ
3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
 3( x + 6 ) = 144 – 72 0.25 đ
 x + 6 = 72 : 3 	0.25 đ
 x = 24 – 6 	0.25 đ
 x = 18 	0.25 d
4. KẾT QUẢ:
LỚP 
TSHS
G
TL
K
TL
TB
TL
Y
TL
Kém 
TL
Từ TB trở lên
TL
6A1
6A2
41
43
Nhận xét bài làm của Hs:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Nội dung:	
* Phương pháp	
* Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học 	

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 18.doc