3. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN:
3.1 ĐỀ
Câu 1: (1 ®iÓm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}.
Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Câu2 (4 điểm)
a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu , , vào ô trống :
7 A , 1 A, 7 B, A B
b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18
c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36
d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ?
Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2
Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14
b) 25.5.4.1999.2
c) 2011.74 + 2011.26
Câu 4 (3 điểm)
a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ]
b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( số 1 ) - TIẾT 18 1. MỤC TIÊU : 1.1Kiến thức : Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cơ bản trong phạm vi chương I , từ bài 1 đến bài 9 . 1.2.Kĩ năng : Kiểm tra kỹ năng thực hành và khả năng vận dụng các kiến thức trong giải toán 1.3.Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà 2. MA TRẬN ĐỀ Mức độ chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TH – phần tử TH - KT: Xđ số pt tập hợp. - KN: Viết được tập hợp 3 3 3 2 Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong N - KT: Tính được GT của một lũy thừa. - KN: Xđ đúng cơ số, số mũ 2 2 3 3 5 5 Thứ tự thực hiện phép tính. Tìm x - KT: Tính được GTBT KN: Xđ đúng thứ tự thực hiện phép tính - KN: Xđ đúng thành phần của x trong biểu thức 2 2 2 2 Tổng 5 5 3 3 2 2 10 10 3. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN: 3.1 ĐỀ Câu 1: (1 ®iÓm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử? Câu2 (4 điểm) a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu Î , Ï , Ì vào ô trống : 7 A , 1A, 7B, A B b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18 c) Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa : a3 . a2 ; 310 : 36 d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là bao nhiêu ? Hãy viết dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 Câu 3 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh : a) 286 + 1757 + 14 b) 25.5.4.1999.2 c) 2011.74 + 2011.26 Câu 4 (3 điểm) a) Thực hiện phép tính 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] b) Tìm x, biết 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32 3.2. ĐÁP ÁN Câu 1: 1 đ Câu 2 a) 7 A , 1A, 7B, A B 1đ Kí hiệu đúng mỗi ô là 0.25 đ b) Viết được { 14; 16; 18 } ( nếu HS ghi 14; 16; 18 thì cả câu 0,5 đ ) 1. đ c) a3 . a2 = a5 0,50 đ 310 : 36 = 34 0,50đ d) Trong phép chia cho 5 số dư có thể là 0; 1; 2; 3; 4 0,50đ Dạng tổng quát của số chia cho 5 dư 2 là 5k + 2 với k Î N 0,50đ Câu 3 a) 286 + 1757 + 14 = 286 + 14 + 1757 0.5 đ = 300 + 1757 0.5đ = 2057 0.5 đ 25.5.4.1999.2 = (25.4) .(5.2).1999 0.5 đ = 100.10.1999 0.5 đ = 1 999 000 0.5 đ 2011.74 + 2011.26 = 2011.( 74 + 26 ) = 2011. 100 Câu 4 : a) 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ] = 8.9 – [ 24 + 42 ] 0.5 đ = 72 – ( 24 + 16 ) 0.25 đ = 72 – 40 = 32 0.25 đ 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32 3( x + 6 ) = 144 – 72 0.25 đ x + 6 = 72 : 3 0.25 đ x = 24 – 6 0.25 đ x = 18 0.25 d 4. KẾT QUẢ: LỚP TSHS G TL K TL TB TL Y TL Kém TL Từ TB trở lên TL 6A1 6A2 41 43 Nhận xét bài làm của Hs: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Nội dung: * Phương pháp * Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học
Tài liệu đính kèm: