Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Trường THCS Tân Lập

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Trường THCS Tân Lập

I. Trắc nghiệm: (4điểm)

Câu 1:(1điểm) Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp

Câu Đúng Sai

a. là một đơn thức

b. là đơn thức bậc 7

c. +2x2 –y3 có bậc là 3

d. Đơn thức 5x – 6 có nghiệm là:

Câu 2: (3điểm)Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:

1/ Một vận động viên bắn súng tập bắn 60 phát với số điểm được ghi lại như sau:

Điểm số Tần số (n)

10 30

9 20

8 7

7 1

6 2

Điểm trung bình bắn của vận động viên mỗi lần bắn là:

A. 9 B. 9,25 C. 8,75 D. 9,5 E. Một số khác

2/ Tích của tổng x và y với hiệu của 2x3 và 3 là:

A. x+y. 2x3- 3 B. (x+y). 2x3- 3 C. x+y.( 2x3- 3) D. (x+y). (2x3- 3)

3/ Tổng của đơn thức: và x2y5 là:

A. C.

B. D. Kết quả khác.

4/Cho khi đó:

A. CA = EF C. AB = DE

B. CB = DE D. AB = DF

5/Cho và và BC=3cm; AB=5cm thì:

A. AC = 2cm C. AC = 4cm

B. AC = 3cm D. AC = 5cm

6/ Cho cân tại A. Lấy điểm D bất kỳ nằm trên tia phân giác của gócA:

A. Điểm D cách đều hai điểm A và C C. D là trọng tâm của

B. Điểm D cách đều hai điểm B và C D. BD là tia phân giác của góc B

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Trường THCS Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Tân Lập
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II.
 Môn: Toán – Lớp: 7
Đề số: 01
Thời gian làm bài: 90 phút.
Ngày KT: ...... Tiết KT: 67+68
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1:(1điểm) Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a. là một đơn thức
b. là đơn thức bậc 4
c. -1 có bậc là 4
d. Đơn thức 3x-2có nghiệm là: 
Câu 2: (3điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
1/ Tiền bán cam của một cửa hàng trong một ngày như sau:
Số lượng (kg)
Giá bán (nghìn đồng/kg)
15
8
21
10
8
12
Giá bán trung bình 1kg cam của cửa hàng là (đơn vị: nghìn đồng)
A. 10
B. 9,9
C. 9,8
D. 9,7
E. 9,6
2/ Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x+y.x-y
B.( x+y).(x-y)
C. (x+y).x-y
D. x+y.(x-y)
3/ Tích của đơn thức: và -6xy là:
A. -4x2y5
C. 4x3y6
B. 4x2y5
D. 
4/ Cho khi đó:
A. CA = EF
C. AB = DF
B. CB = EF
D. AC = DE
5/ Cho và và BC=6cm; AB=10cm thì:
A. AC = 8cm
C. AC = 16cm
B. AC = 10cm
D. AC = 18cm
6/ Cho số điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
E. 4
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 3: (2điểm) Cho cân tại A, kẻ . Gọi D là một điểm thuộc cạnh BC. Kẻ ; . Chứng minh rằng: DE+DF=BH.
Câu 4: (4điểm) Cho hai đa thức:
P(x)=6x3 -2x+1 – 5x2 và Q(x)= x2 -2x3 +x – 4x3
a, Tính P(x)+Q(x)? P(x) - Q(x)?
b, Trong các số: -1; 0; 1; 2 số nào là ghiệm của P(x)?
Đáp án – Thang điểm
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1:(1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25điểm.
Câu
Đúng
Sai
a. là một đơn thức
X
b. là đơn thức bậc 4
X
c. -1 có bậc là 4
X
d. Đơn thức 3x-2có nghiệm là: 
X
Câu 2: (3điểm)Mỗi ý đúng được 0,5điểm.
1- D
3- C
5- A
2- B
4- B
6- B
A
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 3: (2điểm) 
- Vẽ hình và ghi GT-KL được 0,5 điểm.
- C/M: Vẽ => DK//AC (cùng vuông góc với BH) 
H
=> (đồng vị)
K
 cân tại A => do đó: 
F
E
 => (cạnh huyền – góc nhọn)
 => BK=DF	(1)
Tai lại có: DE//KH, DK//EH
C
D
B
 nên chứng minh được DE=KH	(2)
Từ (1) và(2) suy ra: DE+DF=KH+BK=BH	
Câu 4: (4điểm) 
- Sắp xếp và thu gọn được 0,5điểm.
a, 
+ Tính: P(x)+Q(x) (1,5đ)
P(x) = 6x3 – 5x2 - 2x+1 
+
Q(x) = -6x3 + x2 + x 
P(x)+Q(x) = - 4x2 – x+1 
+ Tính: P(x) - Q(x) (1,5đ)
P(x) = 6x3 – 5x2 - 2x+1 
-
Q(x) = -6x3 + x2 + x 
P(x)+Q(x) = 12x3- 6x2 – 3x+1
b, 
x=1 là nghiệm của P(x) vì: P(1) = 6.13 – 5.12 – 2.1+1 = 0	(0,5điểm)
Trường: THCS Tân Lập
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II.
 Môn: Toán – Lớp: 7
Đề số: 02
Thời gian làm bài: 90 phút.
Ngày KT: ...... Tiết KT: 67+68
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1:(1điểm) Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a. là một đơn thức
b. là đơn thức bậc 7
c. +2x2 –y3 có bậc là 3
d. Đơn thức 5x – 6 có nghiệm là: 
Câu 2: (3điểm)Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
1/ Một vận động viên bắn súng tập bắn 60 phát với số điểm được ghi lại như sau:
Điểm số
Tần số (n)
10
30
9
20
8
7
7
1
6
2
Điểm trung bình bắn của vận động viên mỗi lần bắn là:
A. 9
B. 9,25
C. 8,75
D. 9,5
E. Một số khác
2/ Tích của tổng x và y với hiệu của 2x3 và 3 là:
A. x+y. 2x3- 3
B. (x+y). 2x3- 3
C. x+y.( 2x3- 3)
D. (x+y). (2x3- 3)
3/ Tổng của đơn thức: và x2y5 là:
A. 
C. 
B. 
D. Kết quả khác.
4/Cho khi đó:
A. CA = EF
C. AB = DE
B. CB = DE
D. AB = DF
5/Cho và và BC=3cm; AB=5cm thì:
A. AC = 2cm
C. AC = 4cm
B. AC = 3cm
D. AC = 5cm
6/ Cho cân tại A. Lấy điểm D bất kỳ nằm trên tia phân giác của gócA:
A. Điểm D cách đều hai điểm A và C
C. D là trọng tâm của 
B. Điểm D cách đều hai điểm B và C
D. BD là tia phân giác của góc B
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 3: (2điểm) Cho cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC và AB là tia phân giác của góc A. Kẻ ; . Chứng minh rằng: 
a, AE =AH.
b, Cho AB = 10cm; BC = 12cm. Tính AH? 
Câu 4: (4điểm) Cho hai đa thức:
P(x)=2x3 -5x+3 – x2 và Q(x)= 5x2 -x3 +5x – 2x3
a, Tính P(x)+Q(x)? P(x) - Q(x)?
b, Trong các số: -1; 0; 1; 2 số nào là ghiệm của Q(x)?
Đáp án – Thang điểm
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1:(1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
Đúng
Sai
a. là một đơn thức
X
b. là đơn thức bậc 7
X
c. +2x2 –y3 có bậc là 3
X
d. Đơn thức 5x – 6 có nghiệm là: 
X
Câu 2: (3điểm) Mỗi ý đúng được 0,5điểm.
1- B
3- C
5- B
2- D
4- C
6- A
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 3: (2điểm) Cho cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC và AB là tia phân giác của góc A. Kẻ ; . Chứng minh rằng: 
a, AE =AH.
b, Cho AB = 10cm; BC = 12cm. Tính AH? 
- Vẽ hình và ghi GT-KL được 0,5 điểm.
-
Câu 4: (4điểm) Cho hai đa thức:
P(x)=2x3 -5x+3 – x2 và Q(x)= 5x2 -x3 +5x – 2x3
a, Tính P(x)+Q(x)? P(x) - Q(x)?
b, Trong các số: -1; 0; 1; 2 số nào là ghiệm của Q(x)?
Câu 4: (4điểm) 
- Sắp xếp và thu gọn được 0,5điểm.
a, 
+ Tính: P(x)+Q(x) (1,5đ)
P(x) = 6x3 – 5x2 - 2x+1 
+
Q(x) = -6x3 + x2 + x 
P(x)+Q(x) = - 4x2 – x+1 
+ Tính: P(x) - Q(x) (1,5đ)
P(x) = 6x3 – 5x2 - 2x+1 
-
Q(x) = -6x3 + x2 + x 
P(x)+Q(x) = 12x3- 6x2 – 3x+1
b, 
x=1 là nghiệm của P(x) vì: P(1) = 6.13 – 5.12 – 2.1+1 = 0	(0,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT chat luong HK II.doc