Câu 1: ( 1,5đ) Cho các tập hợp A = { 4; 8}, B = { 1;2;4;8}
a/ Điền các kí hiệu vào ô vuông: .
b/ Tập hợp B có bao nhiêu phần tử.
c/ Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
Câu 2: (1,5đ)
a/ Áp dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhanh.
32.47 + 32.53
b/ Thực hiện phép tính:
2448 : [ 119 ( 23 6 )]
Câu 3:(1,5đ) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150.
Câu 4: (2,0đ)
a/ Tìm số đối của các số sau:
b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
c/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
d/ Tìm số liền sau của mỗi số sau:
Câu 5: (1,5đ)
a/ Tính nhanh:
b/ Tìm x biết.
Câu 6: ( 1,0đ)
1/ Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên hình có mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó.
2/ Cho hình vẽ: Hãy cho biết các cặp tia đối nhau.
Câu 7: (1,0đ)Trên tia Px lấy hai điểm P và Q sao cho PM = 2cm, PQ = 4cm.
a/ Trong ba điểm P, M, Q thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng MQ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN- Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự ) Câu 1: ( 1,5đ) Cho các tập hợp A = { 4; 8}, B = { 1;2;4;8} a/ Điền các kí hiệu vào ô vuông: . b/ Tập hợp B có bao nhiêu phần tử. c/ Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: Câu 2: (1,5đ) a/ Áp dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhanh. 32.47 + 32.53 b/ Thực hiện phép tính: 2448 : [ 119 ( 236 )] Câu 3:(1,5đ) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150. Câu 4: (2,0đ) a/ Tìm số đối của các số sau: b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: c/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: d/ Tìm số liền sau của mỗi số sau: Câu 5: (1,5đ) a/ Tính nhanh: b/ Tìm x biết. Câu 6: ( 1,0đ) 1/ Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên hình có mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó. 2/ Cho hình vẽ: Hãy cho biết các cặp tia đối nhau. Câu 7: (1,0đ)Trên tia Px lấy hai điểm P và Q sao cho PM = 2cm, PQ = 4cm. a/ Trong ba điểm P, M, Q thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MQ. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự ) Câu Nội dung yêu cầu Điểm 1/a/ 0,5 b/ Tập hợp B có 4 phần tử 0,5 c/ 0,25-0,25 2/a/ 0,25 0,25 0,25 b/ 0,25 0,25 0,25 3/ Gọi số đội viên liên đội là a Theo đề bài ta có a và 100< a < 150 Do đó aBC(2,3,4,5) BCNN(2,3,4,5) = 22.3.5 = 60 Suy ra BC ( 2,3,4,5) = { 0;60;120;180;} vì 100< a < 150 Nên a = 120 Vậy số đội viên của liên đội là 120 đội viên. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4/a/ Số đối của lần lượt là: 0,5 b/ Giá trị tuyệt đối của lần lượt là:97;2001;12;43 0,5 c/ Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: 0,5 d/ Số liền sau của mỗi số sau lần lượt là: 0,5 5/a/ 0,25 0,25 0,25 b/ 0,25 0,25 0,25 6/ 1/ Trên hình có 3 đoạn thẳng là : AB, BC và AC 0,25 0,25 2/ Cặp tia đối nhau là: Cx và Cy; Dx và Dy 0,5 7/ a/ Vì PM < PQ (2 < 4) nên M nằm giữa hai điểm P và Q. b/ Do M nằm giữa hai điểm P và Q nên ta có : Vậy = 2 (cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: - Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Hết.
Tài liệu đính kèm: