Câu 1: (1 điểm) Cho tập hợp A = {3;7} , B = { 1; 3; 7}
a/ Điền các kí hiệu vào ô trống:
7 A, 1 A, 7 B, A B.
b/ Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Câu 2: (0,5 điểm) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
6 . 6 . 6 . 6 . 6 ; 52 . 57
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a/
b/ 2.
Câu 4: (1,5 điểm)
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: (1,5 điểm) Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu <, =,=""> để điền vào mỗi chỗ trống sau:,>
a/ 3 . - 9 ;
b/ -8 . -5 ;
c/ -13 . 2
Câu 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 2000; -3011
Câu 7: (1 điểm)
a/ Tính tổng 34 – 12 + 56 - 77
b/ Tìm x, biết : x – 8 = - 3 - 8
Câu 8: (1 điểm)
a/ Xem hình vẽ rồi :
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống :
N a, M a
b/ Xem hình vẽ rồi cho biết:
Viết 2 cặp tia đối nhau
Viết 2 cặp tia không đối nhau
Câu 9: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
b/ Tính MB.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN- Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự )
Câu 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A = {3;7} , B = { 1; 3; 7}
a/
Điền các kí hiệu vào ô trống:
7A, 1A, 7B, AB.
b/
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Câu 2: (0,5 điểm)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :
6 . 6 . 6 . 6 . 6 ;
52 . 57
Câu 3: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a/
b/
2.
Câu 4: (1,5 điểm)
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: (1,5 điểm)
Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu để điền vào mỗi chỗ trống sau:
a/
3 ... - 9 ;
b/
-8 ... -5 ;
c/
-13 ... 2
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 2000; -3011
Câu 7: (1 điểm)
a/
Tính tổng 34 – 12 + 56 - 77
b/
Tìm x, biết : x – 8 = - 3 - 8
Câu 8: (1 điểm)
a/
Xem hình vẽ rồi :
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống :
N a, M a
b/
Xem hình vẽ rồi cho biết:
Viết 2 cặp tia đối nhau
Viết 2 cặp tia không đối nhau
Câu 9: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm .
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
b/ Tính MB.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 6
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự )
Câu
Nội dung
Điểm
1
Điền các kí hiệu vào ô trống:
7A, 1A, 7B, AB.
0,5
b/Tập hợp B có 3 phần tử
0,5
2
b/ 6 . 6 . 6 . 6 . 6 = 65 ; 52 . 57 = 59
0,5
3
a/ = 3.8 + 18 : 9 = 24 + 2 = 26
0,5
b/ 2. = 2. ( 5. 16 – 18 )
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62 = 124
0.5
0,5
0,5
4
Gọi số học sinh lớp 6C là x.
Theo đề bài , 35 < x < 60
0,5
0,5
0,25
Do đó x = 48
Vậy lớp 6C có 48 học sinh.
0,25
5
a/ 3 > - 9 ;
0,5
b/ -8 < -5 ;
0,5
c/ -13 < 2
0,5
6
0,25
0,25
7
a/ 34 – 12 + 56 – 77 = ( 34 + 56 ) - ( 12 + 77 )
= 90 – 89 = 1
b/ x – 8 = - 3 – 8
x = -3 – 8 + 8
x = -3
0,5
0,5
8
a/ N a, M a
b/
Hai cặp tia nào đối nhau là : Ax và Ay; Bx và By.
Hai cặp tia nào không đối nhau : Ax và By ; Ay và By
0,5
0,25
0,25
9
a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B . Vì AM < AB
0,5
b/ Tính MB :
Vì điểm M có nằm giữa hai điểm A và B.
Ta có : AM + MB = AB
3 + MB = 6
MB = 6 – 3
MB = 3 (cm)
0,25
0,25
Ghi chú:
Học sinh có lời giải khác, lập luận chặt chẽ và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Hết.
Tài liệu đính kèm: