Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 26 đến 28 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 26 đến 28 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí

I/MỤC TIÊU:

 1/Kiến thức: Giúp HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .Nhận biết được phân số âm và phân số dương

2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số

3/Thái độ: Kĩ năng viết phân số dưới dạng mẫu dương

II/CHUẨN BỊ:

1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập

2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức so sánh phân số

III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ

IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 33 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tuần 26 đến 28 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 NS :15-2-2010
Tiết 77 ND :22-2-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số
3/Thái độ: Kĩ năng viết phân số dưới dạng mẫu dương=>rút gọn=>quy đồng hai mẫu chính xác=>giáo dục HS yêu thích môn toán
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +quy tắc so sánh phân số
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức so sánh phân số ở lớp 5
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
 Hoạt động2 : So sánh hai phân số cùng mẫu (8ph)
*Với phân số cùng mẫu (tử và mẫu đều là số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào ?
-Gọi HS so sánh và  ; và  
-GV mở rộng với tử và mẫu là số nguyên thì cách so sánh trên vẫn đúng đối với mẫu dương
=> gọi HS nêu quy tắc
 -GV ghi ví dụ : và  ; và =>gọi HS so sánh
*GV yêu cầu HS làm bài ? 1
-Cho HS thảo luận bàn=>trả lời bài tập
-Gọi hai HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét 
*GV cho thêm ví dụ và gọi HS so sánh và  ; và 
*GV chốt lại cách so sánh hai phân số ,ta phải đưa về mẫu dương
 Hoạt động3 : So sánh hai phân số không cùng mẫu(10ph)
 *Gọi HS so sánh và  ?
-Cho HS hoạt động nhóm=> tự tìm câu trả lời=> rút ra các bước để so sánh hai phân số không cùng mẫu(5ph)
 - GV quan sát các nhóm hoạt động ,và nhắc nhở góp ý HS 
-GV yêu cầu một nhóm trình bày
-Gọi HS nhóm khác nhận xét
=> Gọi HS nêu các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu
 -GV đưa quy tắc viết sẵn trên bảng
*GV cho HS làm ? 2 
-Em có nhận xét gì về các phân số này ?
=>gọi hai HS lên bảng rút gọn rối quy đồng phân số có cùng mẫu số dương
Hoạt động 4 :Củng cố ,luyện tập(15ph)
*Gọi HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ,không cùng mẫu ?
*GV treo bảng phụ bài 37 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi hai HS lên bảng điền vào ô trống
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 38 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Cho HS thảo luận nhóm theo bàn
 Nhóm : bài 38a,b
 Nhóm : bài 38c,d 
=>gọi hai HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so sánh hai phân số
Hoạt động 5 :Hướng dẫn học ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 40 SGK
Ta viết phân số theo yêu cầu hình 7 =>so sánh
Bài 41 =>so sánh theo tính chất bắc cầu
*Hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
 HS 1 :
MC :120
 = = 
 = = 
 = = 
HS 2 :
 =  ; =  ;
 = 
*MC :30
 = = 
 = = 
 = = 
*Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
=> 
*HS nêu quy tắc
-HS so sánh
*HS làm bài ? 1
- HS thảo luận bàn=>trả lời bài tập
-Hai HS lên bảng trình bày 
-HS khác nhận xét 
*HS biến đổi phân số về mẫu dương
 + = và  = 
Mà > 
nên > 
 + = và = 
 => < vì < 
*HS hoạt động nhóm
MC : 20
 =  ; 
 = = 
 Vì > 
 Nên > 
*HS nêu các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu =>quy tắc
*HS cả lớp làm ? 2 
-Đổi phân số mẫu âm thành các phân số có mẫu dương
-Phân số ở câu b chưa tối giản
-Hai HS lên bảng rút gọn rối quy đồng phân số có cùng mẫu số dương
* HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ,không cùng mẫu 
-HS đọc đề 
-Hai HS lên bảng điền vào ô trống
-HS khác nhận xét
-HS hoạt động nhóm theo bàn
=>Hai HS trả lời
- HS khác nhận xét
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
 HS1 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số (4 đ)
-Quy đồng mẫu các phân số  ; và (6 đ)
HS2 : Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau :
  ;  ; (6 đ)
Khi phân số chưa tối giản,muốn quy đồng mẫu ta làm như thế nào ?(4 đ)
1/So sánh hai phân số cùng mẫu :
Quy tắc :
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Ví dụ : 
 <  vì -3 < -1
 > vì 2 > -4
2/So sánh hai phân số không cùng mẫu :
Quy tắc :
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau,phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
? 2 
 a) và 
 = 
MC :36
 = = 
 = = 
 Vì > 
Nên > 
 b) =  ; = 
MC : 6
 = 
 Vì > 
 Nên > 
Bài 37/SGK
 a)< < < < 
 b) < < 
Bài 38/SGK
 a) h và h
MC : 12
 =  ; = 
 Vì < nên h < h
b) Tương tự 
 m ngắn hơn m
 c) kg lớn hơn kg
 d) km/h < km/h
-Học thuộc và nắm vững hai quy tắc so sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
-Cho HS làm các bài tập 39 ; 40 ; 41 SGK và 57 SBT
-Xem Tiếp bài 6 : So sánh phân số phần nhận xét =>
? 3
Hướng dẫn :
Bài 40 SGK
Bài 41 SGK
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 26 NS :18-2-2010
Tiết 78 ND :26-2-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: Giúp HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .Nhận biết được phân số âm và phân số dương
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số
3/Thái độ: Kĩ năng viết phân số dưới dạng mẫu dương
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập 
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức so sánh phân số 
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (8ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
 Hoạt động2 : So sánh phân số với 0 (10ph)
*GV gọi HS đọc đề bài ? 3
 -GV hướng dẫn HS so sánh với 0( 0 viết là =>yêu cầu HS so sánh)
-Tương tự gọi HS so sánh các bài còn lại với 0
*Dựa vào kết quả hãy cho biết phân số như thế nào thì phân số >0 ; phân số < 0 ?
-GV yêu cầu HS đọc phần nhận xét
-Trong các phân số dau đây ,phân số nào dương ,phân số nào âm ?
  ;  ;  ;  ; 
*GV chốt lại cách so sánh phân số với 0,ta phải đưa về mẫu dương
Hoạt động 3 :Củng cố ,luyện tập(22ph)
*Gọi HS nhắc lại thế nào là phân số dương,phân số âm ?
*GV treo bảng phụ bài 39 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi HS chọn mẫu chung
-Gọi HS quy đồng mẫu 
=> gọi một HS so sánh trên bảng
-Gọi HS khác nhận xét
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 40 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Cho HS chơi trò chơi « Ai nhanh hơn » giữa các tổ =>phân số ở mỗi hình A,B,C,D,E(mỗi tổ 5 em)
-Cho HS thảo luận nhóm câu b
=>gọi một HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
=>GV chốt lại cách so sánh nhiều phân số
*GV treo bảng phụ bài 41 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Cho HS thảo luận nhóm theo bàn=>trả lời câu hỏi
-Gọi ba HS trình bày bảng
-Gọi 5 HS nộp tập
-GV chốt lại cách so sánh phân số theo cách bắc cầu
Hoạt động 4 :Hướng dẫn học ở nhà(5ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 57 SBT
Để điền số thích hợp vào ô trống,ta cần phải quy đồng mẫu các phân số
*Hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
 HS 1 :
+ = 
 + > vì > 
HS 2 : ;  ; 
 = = 
 = = 
 = = 
Vì >>
Nên  >  > 
*HS đọc đề bài ? 3
 > 
 => > 0
 = > 
 => > 0
 < 0
 = < 0
-Tử và mẫu cùng dấu thì phân số > 0
-Tử và mẫu khác dấu thì phân số < 0
-HS đọc phần nhận xét
-Phân số dương là
 ; 
-Phân số âm là
 ;
* HS nhắc lại phân số dương,phân số âm 
*HS đọc đề 
-HS chọn mẫu chung là 50
- HS quy đồng mẫu 
 = 
 =  ; = 
-Một HS so sánh trên bảng
-HS khác nhận xét
*HS đọc đề 
- HS chọn mỗi tổ 5 em =>chơi trò chơi « Ai nhanh hơn » =>phân số ở mỗi hình A,B,C,D,E
-HS thảo luận nhóm câu b
=>Một HS lên bảng trình bày
-Gọi HS khác nhận xét
*HS đọc đề 
- HS thảo luận nhóm theo bàn=>trả lời câu hỏi
-Ba HS trình bày bảng
- 5 HS nộp tập
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
 HS1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu (4 đ)
-So sánh các phân số sau + và 
 + và (6 đ)
HS2 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu(4 đ)
-So sánh các phân số sau 
  ;  ; (6 đ)
3/So sánh phân số với 0 :
Nhận xét
-Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0 gọi là phân số dương
-Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm
Bài 39/SGK
 = 
 =  ; = 
Vì > > 
Nên > > 
Vậy bóng đá được nhiều bạn yêu thích nhất
Bài 40/SGK
a)Hình A :  ; hình B :  ; hình C :  ; hình D :  ; hình E : 
b)MC là 60
 =  ; =  ; =  ; =  ; = 
Vì <<<<
Nên < <<<
=> Lưới B sẫm nhất
Bài 41/SGK
 a) < 1< 
=>< 
 b) < 0 < 
=> < 
 c) <0< 
=> < 
-Học thuộc và nắm vững hai quy tắc so sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,so sánh phân số với 0
-Làm lại các bài tập đã sữa
-Cho HS làm các bài tập 51 ;57 SBT
-Xem và nắm vững quy tắc cộng phân số đã học ở tiểu học và xem trước bài 7 :  « Phép cộng phân số »
Hướng dẫn :
Bài 57 SBT
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 26 NS :24-2-2010
Tiết 79 ND :1-3-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng hai phân số nhanh ,đúng
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để cộng nhanh và đúng(có thể rút gọn các phân số trước khi cộng)
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập +quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng ; kiến thức cộng phân số ở lớp 5
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp  ... u rộng là 
 - = = km
-Học thuộc và nắm vững định nghĩa hai số đối nhau,quy tắc trừ phân số =>vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập 
-Cho HS làm các bài tập 59 ;63,64,67,68 trang 34-35 SGK
-Tiết sau chuẩn bị tiết luyện tập
Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 28 NS :4-3-2010
Tiết 84 ND :12-3-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS có kĩ năng tìm số đối của một số,kĩ năng thực hiện phép cộng,trừ phân số
2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận ,chính xác
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để trừ nhanh và đúng(có thể rút gọn phân số trước khi trừ,rút gọn kết quả)
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập 
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng 
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (7ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-GV yêu cầu cả lớp nhận xét
Hoạt động2 : Luyện tập (34ph)
*GV treo bảng phụ bài 63 SGK trang 23
-Muốn tìm một số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào ? 
 + = 
=> = ?
-Tương tự bài b
+Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
 - = 
=> = ?
-Tương tự => - =0
 *GV treo bảng phụ bài 64c,d SGK 
-Lưu ý HS rút gọn cho phù hợp với tử hoặc mẫu phân số cần tìm
*GV treo bảng phụ bài 66 SGK
-Cho HS thảo luận nhóm =>kết quả
-Cho HS nhận xét phần trình bày của các nhóm
-GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 67 SGK
-Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính(chỉ có cộng và trừ)
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày
-Gọi 3 HS nộp tập =>GV nhận xét => GV chốt lại
*GV treo bảng phụ bài 68a,d SGK
 -Yêu cầu 2 HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính
Cho HS thảo luận nhóm theo bàn (3ph)
-Gọi 2 HS lên bảng
Gọi HS khác nhận xét
*GV nhận xét=>chốt lại :
+Đưa về mẫu dương
+Rút gọn phân số (nếu có)
+Tính theo thứ tự
*GV treo bảng phụ bài 65 SGK
-Gọi HS đọc đề và tóm tắt 
-Muốn biết Bình có xem hết phim không ,ta làm thế nào ?
-Gọi một HS lên bảng trình bày cụ thể bài giảng
-Gọi HS khác nhận xét
Hoạt động 3 :Củng cố (6ph)
*Gọi HS nhắc lại thế nào là hai số đối nhau ? 
-Nêu quy tắc trừ phân số
*Cho x= - ( + )
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
 A/x=  ; B/x=  ; C/ x=1 ; D/x= 
Hoạt động 5 :Hướng dẫn học ở nhà(3ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 78 ;79 SBT
 *Hai HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Làm bài tập
 HS 1 :
 Số đối của là ;
 Số đối của  là ; 
 Số đối của là 
 HS 2 :
 -  = = 
 = 
 -(-1)= + 
 = 
-HS cả lớp nhận xét
-Muốn tìm một số hạng chưa biết của một tổng ta lấy tổng trừ số hạng đã biết
= - 
- HS làm bài b
+Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
= - 
-Trừ chính nó
*HS trả lời sau khi làm bài tập 
c) mẫu 14
d) mẫu 21
*HS thảo luận nhóm =>kết quả
-HS nhận xét phần trình bày của các nhóm
*HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính
-HS lên bảng trình bày
*HS trả lời
-HS thảo luận nhóm theo bàn (3ph)
- 2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét
*HS đọc đề và tóm tắt đề bài
-Phải biết số thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm => so sánh
-Một HS lên bảng trình bày cụ thể bài giảng,HS khác làm vào tập
- HS khác nhận xét
*HS nhắc lại về hai số đối nhau  
-HS nhắc lại về quy tắc trừ phân số
*HS chọn đáp án x=1
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
 HS1 : Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.Viết kí hiệu(4 đ)
 Tìm số đối của  ;  ; (6 đ) 
HS2 : Nêu quy tắc phép trừ phân số .Viết công thức tổng quát(4 đ)
Thực hiện phép tính(6 đ) 
 -  ; - (-1)
Dạng 1 : Điền vào ô trống
 Bài 63/SGK
 a) + = 
 b) + = 
 c) - = 
 d) - = 0
 Bài 64c,d/SGK 
 c) - = 
 d) - = 
 Bài 66/SGK 
0
Dòng 1
0
Dòng 2
-( )
0
Dòng 3
Nhận xét:
Số đối của một số đối bằng chính số đó
 Bài 67/SGK 
 + - = + + 
 = + + 
 = = = 
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức
 Bài 68 a,d /SGK 
 a) - - = + + 
 = = 
 d) +( )+ - =
 + + + =
 = 
Dạng 3 : Bài toán
 Bài 65/SGK 
Số thời gian Bình có
 21h30ph - 19h = 2h30ph = h
Tổng số thời gian Bình làm việc
 + +1+ = = = h
Thời gian Bình có hơn thời gian Bình làm việc
 h - h = = h= h
Vậy Bình có đủ thời gian xem phim
-Học thuộc và nắm vững thế nào là số đối của một số
-Thuộc và vận dụng được quy tắc trừ phân số
-Thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu
-Cho HS làm các bài tập 
68b,c SGK ; 78 ;79 SBT
-Ôn phép nhân phân số ở lớp 5 ; nhân số nguyên
-Đọc trước bài 10 : Phép nhân phân số
Rút kinh nghiệm :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 28 NS :7-3-2010
Tiết 85 ND :15-3-2010
 ------------------00------------------- 
I/MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức: HS biết và vận dụng được quy tắc phép nhân phân số
2/Kĩ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3/Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm các phân số để nhân nhanh và đúng
II/CHUẨN BỊ:
1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập+? 1 ; ? 2 ; ? 3; ? 4; ? 5+quy tắc nhân phân số
2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng 
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp + Hợp tác nhóm nhỏ
 IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ (5ph)
*GV ghi đề bài trên trên bảng phụ
-Gọi HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
-Gọi HS khác nhận xét
Hoạt động2 : Quy tắc (15ph)
*Ở tiểu học các em đã học phép nhân phân số.Em nào phát biểu phép nhân phân số đã học ở tiểu học
 -Ví dụ : Tính . = ?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn => làm ? 1
-Gọi hai HS lên bảng
*Quy tắc này vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
-GV yêu cầu HS đọc quy tắc + công thức tổng quát=>GV ghi bảng 
 *GV ghi ví dụ : 
 a) . 
b) . 
-Gọi hai HS lên bảng ( nhắc nhở HS rút gọn trước khi nhân)
*GV cho HS thảo luận nhóm theo bàn bài ? 2
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-Gọi đại diện nhóm khác nhận xét
*GV cho HS thảo luận nhóm bài ? 3(Thời gian 5ph)
 N : Bài a,c
 N : Bài b,c 
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-Gọi đại diện nhóm khác nhận xét
Hoạt động3 : Nhận xét (7ph)
*Gọi HS đọc phần nhận xét SGK
=> Yêu cầu HS phát biểu và nêu công thức tổng quát
*GV cho HS làm bài ? 4 vào tập
=> gọi 5 HS nộp tập
*GV chốt lại cách nhân phân số => tử nhân tử,mẫu nhân mẫu(nhớ rút gọn )
Hoạt động 4 :Củng cố ,luyện tập(13ph)
*Cho HS chơi trò chơi chạy tiếp sức bài 69
-Mỗi đội 6 bạn ,mỗi bạn làm một phép tính,người sau có quyền sữa sai bạn trước.Đội nào nhanh nhất là thắng
-GV chốt lại cách tính nhân phân số
*GV treo bảng phụ bài 70 SGK
-Yêu cầu HS đọc đề 
-Gọi HS cả lớp tìm cách viết khác
-Gọi HS nêu cách viết của mình 
-Gọi HS khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài tập bổ sung
Thực hiện phép nhân 
(-20). 
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân
.4
-20
:5
:5
.4
Điền từ thích hợp vào ô trống trong câu sau
Khi nhân một số nguyên với một số nguyên ta có thể
Nhân số đó với.................rồi lấy kết quả.................... hoặc chia số đó cho...................... rồi lấy kết quả....................
=> Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân phân số
Hoạt động 5 :Hướng dẫn học ở nhà(3ph)
*GV treo bảng phụ nội dung hướng dẫn về nhà
*Hướng dẫn bài 71SGK
Áp dụng Quy tắc chuyển vế =>tính
* HS lên bảng trình bày ,HS cả lớp làm vào tập
 68/SGK
 b) + - 
 = + + 
 = = 
 c) - + 
 = + + 
 = = 
-HS khác nhận xét
*Nhân tử với tử, mẫu với mẫu
 . = = 
-Hai HS lên bảng trình bày sau khi thảo luận bàn
 a) . = 
 b) . = 
 = = 
-HS đọc quy tắc + công thức tổng quát =>ghi vào tập
*Hai HS lên bảng 
 a) . = . = 
 b) . = . = = 
*HS thảo luận nhóm theo bàn bài ? 2
-Đại diện nhóm trình bày
-Đại diện nhóm khác nhận xét
*HS thảo luận nhóm bài ? 3(Thời gian 5ph)
 N : Bài a,c
 N : Bài b,c 
-Đại diện nhóm trình bày
-Đại diện nhóm khác nhận xét
*HS đọc phần nhận xét SGK
- HS phát biểu và nêu công thức tổng quát
*HS làm bài ? 4 vào tập
-5 HS nộp tập
-
*HS tham gia trò chơi chạy tiếp sức bài 69
-Mỗi đội 6 bạn 
*HS đọc đề 
- HS cả lớp tìm cách viết khác
- HS nêu cách viết của mình 
- HS khác nhận xét
- HS điền vào chỗ trống
-HS phát biểu quy tắc nhân phân số
HS ghi vào vở về nhà thực hiện
*Phát biểu quy tắc trừ phân số . Viết dạng tổng quát(4 đ)
 Áp dụng : (6 đ)
Sữa bài tập 68b,c
1/Quy tắc :
Quy tắc :
Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
 . = 
? 2
 a) . = 
 b) . = =
 = 
? 3
 a) . = = 
 b) . = = 
 c) (- ) = . = 
2/Nhận xét :
Muốn nhân một số nguyên với một phân số(hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu
 a . = 
? 4
(-2). = = 
 . (-3)= = 
 . 0 = 0
Bài 69/SGK
 a) . = 
 b) . = 
 c) . = -3. = 
 d) . = = 
 e) (-5). = 
 g) . = . = 
Bài 70/SGK
 = . = . = . = . 
Bài tập bổ sung
-80
-16
-16
-4
Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử
-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số =>vận dụng thành thạo quy tắc nhân phân số vào bài tập 
-Cho HS làm các bài tập 71 ;72SGK và bài 84 SBT
-Ôn tính chất cơ bản phép nhân số nguyên
-Đọc bài 11 :Tính chất cơ bản phép nhân phân số
Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 6 tuan 262728.doc