Đề kiểm tra chất lượng đâu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra chất lượng đâu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

I-TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng: ví dụ: Câu 0: D

Câu 1: Trong các s thập phân: 4,23; 4,3; 4,223.Số thập phân lớn nhất là:

A.4,23 B. 4,3 C. 4,223 Câu 4: Biết 30% của một số là 72. Số phải tìm là:

A. 220 B. 230 C. 240

Câu 2: Số thÝch hợp điền vào chỗ trống là:

12, 65m2 = dm2

A. 126 500 B. 12 650 C. 1 265 Câu 5:

 giờ = .phút?

 4

A.75 phút B.1 65 phút C. 55 phút

Câu 3: phân số 32/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,32 B. 0,032 C. 0,0032 Câu 6: Hình tam giác có diện tích là 20cm2 và chiều cao bằng 5cm. Độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó là:

A. 6cm B. 8 cm C. 10 cm

PHẦN II- t lun

Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:

a) 456,74 + 352,48 b) 396,3 – 98,74 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6

Bài 2: Tìm x: X : 24 = 2 - 1,25

Bài 3: Lúc 7 giờ, một người đi xe đạp từ A với vận tốc 14km/ giờ. Đến 9 giờ 30 phút, một người đi xe gắn máy đuổi theo với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi:

a) 9 giờ 30 phút , người đi xe đạp đi được quãng đường dài bsao nhiêu ?

b) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?

D C

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đâu năm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiĨm tra chÊt l­ỵng ®Çu n¨m
Năm học: 2010-2011
Môn: TOÁN Lớp 6
I-TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng: ví dụ: Câu 0: D
Câu 1: Trong các sè thập phân: 4,23; 4,3; 4,223.Số thập phân lớn nhất là:
A.4,23 B. 4,3 C. 4,223
Câu 4: Biết 30% của một số là 72. Số phải tìm là:
A. 220 B. 230 C. 240
Câu 2: Số thÝch hợp điền vào chỗ trống là:
12, 65m2 = dm2
A. 126 500 B. 12 650 C. 1 265
Câu 5: 
 giờ = ..phút?
 4
A.75 phút B.1 65 phút C. 55 phút
Câu 3: phân số 32/100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,32 B. 0,032 C. 0,0032
Câu 6: Hình tam giác có diện tích là 20cm2 và chiều cao bằng 5cm. Độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó là:
A. 6cm B. 8 cm C. 10 cm
PHẦN II- tù luËn
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
a) 456,74 + 352,48 b) 396,3 – 98,74 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
Bài 2: Tìm x: X : 24 = 2 - 1,25
Bài 3: Lúc 7 giờ, một người đi xe đạp từ A với vận tốc 14km/ giờ. Đến 9 giờ 30 phút, một người đi xe gắn máy đuổi theo với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi:
 9 giờ 30 phút , người đi xe đạp đi được quãng đường dài bsao nhiêu ?
Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
D C
 Bµi lµm 
®¸p ¸n kiĨm tra chÊt l­ỵng ®Çu n¨m m«n to¸n 6
N¨m häc 2010- 2011
C©u 1( 3 ®iĨm ): Mçi ý ®ĩng 0,5 ®iĨm
C©u
1
2
3
4
5
6
Y ®ĩng
B
C
A
C
B
B
_-
C©u 2( 2 ®iĨm)
+
a/ 	b/ 
c/ 67,8 x 1,5= 101,7 
d/ 52:1,6 = 32, 5
C©u 3 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra chat luong dau nam(1).doc