Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2012-2013

Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2012-2013

 I - Mục tiêu:

+ Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.

+ Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy.Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.

+ Thài độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.

 II - Nội dung kiểm tra:

 Đề I 6A

Bài 1 (2 điểm):Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Áp dụng tính:

a) 56: 52

b) a12 : a4 (a ≠ 0)

Bài 2 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) 128 : 124 = 122

 b) 53 = 15

 c) 53 . 52 = 55

Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 4 . 52 – 3 . 23

b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28

c) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)

Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết

a) (9x + 2). 3 = 60

c) 2 x = 32

 Đề II : 6B

Bài 1 (2 điểm)

Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Áp dụng tính:

a) 52.54

b) a7. a4

Bài 2 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) 33 . 3 4 = 312

b) 55 : 5 = 55

c) 23 . 2 4 = 27

Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 3 . 52 – 16 : 22

b) 17 . 85 + 15 . 17 - 120

c) ( 315 . 4 + 5 . 315) : 316

Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết

a) 5(x - 3) = 15

b) 10 + 2.x = 45 : 43

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Tiết 18 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18.	 soạn 19/9/2012 KT 19/9/2012	
 Kiểm tra 45 phút
 I - Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
+ Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy.Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
+ Thài độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
 II - Nội dung kiểm tra:
 Đề I 6A
Bài 1 (2 điểm):Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
áp dụng tính:
a) 56: 52
b) a12 : a4 (a ≠ 0)
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
 b) 53 = 15
 c) 53 . 52 = 55
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4 . 52 – 3 . 23
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
c) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) (9x + 2). 3 = 60
c) 2 x = 32
 Đề II : 6B
Bài 1 (2 điểm)
Viết dạng tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: 
a) 52.54
b) a7. a4 
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33 . 3 4 = 312
b) 55 : 5 = 55
c) 23 . 2 4 = 27
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 3 . 52 – 16 : 22
b) 17 . 85 + 15 . 17 - 120
c) ( 315 . 4 + 5 . 315) : 316
Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) 5(x - 3) = 15
b) 10 + 2.x = 45 : 43
III - Đáp án
Bài 1 (2 điểm):Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
áp dụng tính:
a) 56:52 = 54 1đ
b) a12 : a4 (a ≠ 0) = a8 1đ
 Bài 2 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33 . 3 4 = 312
 ì
b) 55 : 5 = 55
 ì
c) 23 . 2 4 = 27
 ì
Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 3 . 52 – 16 : 22
 = 3 . 25 – 16 . 4
 = 75 - 64 = 11
b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120
 = 17(85 + 15) - 120 
 = 17 . 100 – 120
 = 1700 – 120 = 1580 
c) ( 315 . 4 + 5 . 315) : 316
 = [315. ( 4 + 5) ] : 316
 = [ 315 . 9] : 316
 = [ 315 . 32] : 316
 = 317 : 316 = 3
Bài 4 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a) (9x + 2). 3 = 60
 (9x + 2) = 60 : 3
 9x + 2 = 20
 9x = 20 - 2
 x = 18 : 9 = 2
 x = 2 
c) 2 x = 32
 2 x = 25
 => x = 5 
===============================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.doc