Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 6 (2 đề)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 6 (2 đề)

Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:

 a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng

 b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại

 c/ Viết tên các cặp tia đối nhau gốc H :

 d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm C:

 e/ Viết tên các đường thẳng

Câu 2 : Cho đoạn thẳng AB = 12cm . Điểm I nằm giữa A và B, biết AI = 5cm.

 a/ Tính độ dài đoạn thẳng BI.

 b/ So sánh hai đoạn thẳng IB và IA

Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ B

Lớp : Môn:Hình học

Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:

 a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng

 b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại

 c/ Viết tên các cặp tia trùng nhau gốc S :

 d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm N :

 e/ Viết tên các đường thẳng

Câu 2 : Cho đoạn thẳng MN = 14 cm . Điểm E nằm giữa M và N, biết EN = 7cm.

 a/ Tính độ dài đoạn thẳng EM.

 b/ So sánh hai đoạn thẳng EN và ME.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 6 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : 	KIỂM TRA 15 PHÚT	ĐỀ A
Lớp : 	Môn:Hình học
B
C
D
E
A
H
Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:
	a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng
	b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại
 c/ Viết tên các cặp tia đối nhau gốc H :	
	d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm C: 	
	e/ Viết tên các đường thẳng	
Câu 2 : Cho đoạn thẳng AB = 12cm . Điểm I nằm giữa A và B, biết AI = 5cm. 
	a/ Tính độ dài đoạn thẳng BI.
	b/ So sánh hai đoạn thẳng IB và IA
Họ và tên : 	KIỂM TRA 15 PHÚT	ĐỀ B
Lớp : 	Môn:Hình học
M
T
N
I
S
O
Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:
	a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng
	b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại
 c/ Viết tên các cặp tia trùng nhau gốc S :	
	d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm N : 	
	e/ Viết tên các đường thẳng	
Câu 2 : Cho đoạn thẳng MN = 14 cm . Điểm E nằm giữa M và N, biết EN = 7cm. 
	a/ Tính độ dài đoạn thẳng EM.
	b/ So sánh hai đoạn thẳng EN và ME.	

Tài liệu đính kèm:

  • docktra hh6 15 ph DO KHAI.doc