Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:
a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng
b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại
c/ Viết tên các cặp tia đối nhau gốc H :
d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm C:
e/ Viết tên các đường thẳng
Câu 2 : Cho đoạn thẳng AB = 12cm . Điểm I nằm giữa A và B, biết AI = 5cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BI.
b/ So sánh hai đoạn thẳng IB và IA
Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ B
Lớp : Môn:Hình học
Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau:
a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng
b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại
c/ Viết tên các cặp tia trùng nhau gốc S :
d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm N :
e/ Viết tên các đường thẳng
Câu 2 : Cho đoạn thẳng MN = 14 cm . Điểm E nằm giữa M và N, biết EN = 7cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng EM.
b/ So sánh hai đoạn thẳng EN và ME.
Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ A Lớp : Môn:Hình học B C D E A H Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau: a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại c/ Viết tên các cặp tia đối nhau gốc H : d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm C: e/ Viết tên các đường thẳng Câu 2 : Cho đoạn thẳng AB = 12cm . Điểm I nằm giữa A và B, biết AI = 5cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BI. b/ So sánh hai đoạn thẳng IB và IA Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ B Lớp : Môn:Hình học M T N I S O Câu 1: Xem hình và trả lời các câu hỏi sau: a/ Viết tên các bộ ba điểm thẳng hàng b/ Viết tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại c/ Viết tên các cặp tia trùng nhau gốc S : d/ Viết tên các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm N : e/ Viết tên các đường thẳng Câu 2 : Cho đoạn thẳng MN = 14 cm . Điểm E nằm giữa M và N, biết EN = 7cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng EM. b/ So sánh hai đoạn thẳng EN và ME.
Tài liệu đính kèm: