Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (2 điểm). a) Biểu thức xác định với các giá trị:
b) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 144 có hai căn bậc hai là và . B. 12 là căn bậc hai số học của 144.
C. -12 là một căn bậc hai của 144. D. Căn bặc hai của 144 là một số dương.
c) Biểu thức bằng:
A. 1 – x; B. – 1 – x; C.; D. x – 1.
d) Số nghịch đảo của số là:
A.; B. ; C. ; D.
Câu 2 (2 điểm). Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
Số luôn có hai căn bậc hai.
Số m < 0="" có="" căn="" bậc="" hai="" số="" học="" là="" .="">
với mọi giá trị của m và n sao cho .
Mỗi số đều tồn tại duy nhất một căn bậc ba.
Câu 3 (2 điểm). Điền vào dấu “ ” biểu thức thích hợp để được kết quả đúng:
a) Với ta có
b)
c)
d) với
Trường THCS Thị trấn Neo Lớp 9 Họ và tên: Bài Kiểm tra15 phút Môn toán lớp 9 Ngày kiểm tra: / / 2007. Điểm đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (2 điểm). a) Biểu thức xác định với các giá trị: b) Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số 144 có căn bậc hai số học là 12. B. Số 144 có hai căn bậc hai số là 12 và -12. C. Vì 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12. D. -12 là một căn bậc hai của 144. c) Biểu thức bằng: A. x – 2; B. – x – 2; C. 2 – x; D. d) Số nghịch đảo của số là: A.; B. ; C. ; D. Câu 2 (2 điểm). Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai Số a dương có căn bậc hai số học là . Số không có căn bậc hai số học. với mọi giá trị của m và n. Mỗi số đều tồn tại duy nhất một căn bậc ba. Câu 3 (2 điểm). Điền vào dấu “” biểu thức thích hợp để được kết quả đúng: a) Với ta có b) c) d) với Phần 2: Tự luận. Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức E = . Lời giải: .. . . . . . . . . . . . . .. Bài 2 (2 điểm). Giải phương trình Lời giải: .. . . . . . . . . . .. . . .. Trường THCS Thị trấn Neo Lớp 9 Họ và tên: Bài Kiểm tra15 phút Môn toán lớp 9 Ngày kiểm tra: / / 2007. Điểm đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (2 điểm). a) Biểu thức xác định với các giá trị: b) Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số 144 có hai căn bậc hai là và . B. 12 là căn bậc hai số học của 144. C. -12 là một căn bậc hai của 144. D. Căn bặc hai của 144 là một số dương. c) Biểu thức bằng: A. 1 – x; B. – 1 – x; C.; D. x – 1. d) Số nghịch đảo của số là: A.; B. ; C. ; D. Câu 2 (2 điểm). Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai Số luôn có hai căn bậc hai. Số m < 0 có căn bậc hai số học là . với mọi giá trị của m và n sao cho . Mỗi số đều tồn tại duy nhất một căn bậc ba. Câu 3 (2 điểm). Điền vào dấu “” biểu thức thích hợp để được kết quả đúng: a) Với ta có b) c) d) với Phần 2: Tự luận. Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức Q=. Lời giải: .. . . . . . . . . . . . . .. Bài 2 (2 điểm). Giải phương trình Lời giải: .. . . . . . . . . . .. . . .. Trường THCS Thị trấn Neo Lớp 9 Họ và tên: Bài Kiểm tra15 phút Môn toán lớp 9 Ngày kiểm tra: / / 2007. Điểm đề số 3 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (2 điểm). a) Biểu thức xác định với các giá trị: b) Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số 144 có căn bậc hai số học là 12. B. Mỗi số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. C. Không tồn tại căn bậc hai của số âm. D. -12 là căn bậc hai của -144. c) Biểu thức bằng: A. ; B. – x – 2; C. 2 + x; D. x + 2. d) Số nghịch đảo của số là: A.; B. ; C.; D. Câu 2 (2 điểm). Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai Số -m không có căn bậc hai số học. Số không có căn bậc ba. với mọi giá trị của m và . . Câu 3 (2 điểm). Điền vào dấu “” biểu thức thích hợp để được kết quả đúng: a) Với ta có b) c) d) với Phần 2: Tự luận. Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức P = . Lời giải: .. . . . . . . . . . . . . .. Bài 2 (2 điểm). Giải phương trình Lời giải: .. . . . . . . . . . .. . . ..
Tài liệu đính kèm: