B.ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm/8-15 phút)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Số 270
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chia hết cho cả 3 và 9
B. Chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
Câu 2 :Tổng (21 + 45 )
A. Chia hết cho 9 C. Chia hết cho 5
B. Chia hết cho 7 D. Chia hết cho 3
Câu 3:Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; . . . ; 24} là:
A. 20 C. 12
B. 22 D. 11
Câu 4: ƯCLN(8,9) là:
A. 8 B. 1
C. 9 D. Không có số nào.
Câu 5: Tập hợp các ƯC(12,24) là:
A. {1;2;3;4;6;12} B. {1;2;4;6}
C. {1;2;6;8;12} D. {1;12}
Câu 6: Kết quả của phép tính 53.5: 54 là:
A. 5 B. 1
C. 25 D. 59.
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không quá 7 là:
A. {3;4;5;6;7} B. {3;4;5;6}
C. {2;3;4;5;6;7} D. {2;3;4;5;6}.
Câu 8: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. {2;3;5;7;9} B. {1;2;3;5;7}
C. {2;3;5;7} D. {2;3;9}
II- Phần tự luận: (8điểm/5-30 phút)
Câu 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 72.22
b) 20 - [30 - (5 - 1)2]
Câu 2: (2,0đ)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 128 =
b) 325 – 15(x + 3) = 25
Câu 3: (2,0đ)
a) Cho . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5.
b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 48 chia hết cho a và 60 chia hết cho a
Câu 4: (1,5đ)
Một số bút nếu xếp vào từng hộp 8 chiếc hoặc 10 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ hộp. Tìm số bút đó, biết rằng số bút đó trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc.
Câu 5:(1,0đ) Tìm số tự nhiên a và b, biết rằng (a + 1).(b - 2) = 24 và a <>
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2012 Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2012- 2013 Môn : Toán.Tiết : 39 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử Số câu Số điểm( tỉ lệ%) 6 1,5 6 1,5(15%) 2. Tập hợp N các số tự nhiên Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. -V/d các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N - Tính nhân, chia lũy thừa cùng cơ số; Tính nhanh, tính hợp lí. Số câu Số điểm( tỉ lệ%) 1 0,25 5 3,25 6 3,5(35%) 3. Tính chất chia hết trong tập hợp N - Biết dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 -V/d các dấu hiệu chia hết để x/đ một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 không. -Ph/tích đc một hợp số ra TSNT (t/h đơn giản) -Tìm được BCNN, ƯCLN, tìm ƯC,BC của hai hay ba số đơn giản. Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 0,25 1 1,5 2 3,25 4 5 (50%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 1 0,25 2,5% 2 1,75 17,5% 13 8 80% 16 10 100% UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6-ĐK2-ĐOÀNXÁ-2012 Thời gian làm bài: 45 phút Người ra đề : Phạm Thị Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2012- 2013 Môn : Toán.Tiết : 39 B.ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm/8-15 phút) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Số 270 A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chia hết cho cả 3 và 9 B. Chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 Câu 2 :Tổng (21 + 45 ) A. Chia hết cho 9 C. Chia hết cho 5 B. Chia hết cho 7 D. Chia hết cho 3 Câu 3:Số phần tử của tập hợp E = {2; 4; 6; . . . ; 24} là: A. 20 C. 12 B. 22 D. 11 Câu 4: ƯCLN(8,9) là: A. 8 B. 1 C. 9 D. Không có số nào. Câu 5: Tập hợp các ƯC(12,24) là: A. {1;2;3;4;6;12} B. {1;2;4;6} C. {1;2;6;8;12} D. {1;12} Câu 6: Kết quả của phép tính 53.5: 54 là: A. 5 B. 1 C. 25 D. 59. Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không quá 7 là: A. {3;4;5;6;7} B. {3;4;5;6} C. {2;3;4;5;6;7} D. {2;3;4;5;6}. Câu 8: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là: A. {2;3;5;7;9} B. {1;2;3;5;7} C. {2;3;5;7} D. {2;3;9} II- Phần tự luận: (8điểm/5-30 phút) Câu 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 78.31 + 78.24 + 78.17 + 72.22 b) 20 - [30 - (5 - 1)2] Câu 2: (2,0đ)Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x – 128 = b) 325 – 15(x + 3) = 25 Câu 3: (2,0đ) a) Cho . Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5. b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 48 chia hết cho a và 60 chia hết cho a Câu 4: (1,5đ) Một số bút nếu xếp vào từng hộp 8 chiếc hoặc 10 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ hộp. Tìm số bút đó, biết rằng số bút đó trong khoảng từ 200 đến 300 chiếc. Câu 5:(1,0đ) Tìm số tự nhiên a và b, biết rằng (a + 1).(b - 2) = 24 và a < b.
Tài liệu đính kèm: