Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng

*Đề:

Bài 1: (1,5đ)

a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.

b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em.

Bài 2: (1đ)

Cho tập hợp C= . Hãy tính số phần tử của tập hợp C?

Bài 3: (3đ)

 Dùng tính chất các phép toán để tính các biểu thức sau cho hợp lý. (Trình bày rõ ràng từng bước)

 a/ 27.825 + 175.27

 b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533

 c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58

Bài 4: (3,5đ)

 Thực hiện tính:

 a/ 23.27 b/ 312: 38 c/ 67.63: 610

 d/ 16.5 + [2.72 – (15 – 12)2]

 e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]}

Bài 5: (1đ)

Viết các số sau thành dạng tổng các lũy thừa của 10

a/ 1378 b/ 20037

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Bưng Bàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT, MÔN:TOÁN 6
NĂM HỌC : 2012-2013 
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Tập hợp
Biết cách viết tập hợp.
Số câu
2
2
Số điểm –TL %
1,5
1,5
Cộng trừ nhân chia số tự nhiên
Thực hiện được t/c các phép tinh về số tự nhiên
Vận dụng các phép toán vào bài tập
Số câu
3
1
4
Số điểm –TL %
3
1
4
Lũy thừa-Các phép tính về lũy thừa
Biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Viết số tự nhiên dưới dạng ttoongr các lũy thừa của 10
Số câu
5
5
Số điểm –TL %
2,5
2,5
Thứ tự thực hiện các phép tính
Thực hiện được thứ tự các phép toán trong biểu thức
Số câu
2
2
Số điểm –TL %
2
2
Tổng số câu
7
3
3
13
Tổng số điểm
4
3
3
10
Ti lệ %
40
30
30
100
 .Hết.
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 6
 NĂM HỌC 2011-2012
*Đề:
Bài 1: (1,5đ)
a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em.
Bài 2: (1đ)
Cho tập hợp C=. Hãy tính số phần tử của tập hợp C?
Bài 3: (3đ)
	Dùng tính chất các phép toán để tính các biểu thức sau cho hợp lý. (Trình bày rõ ràng từng bước)
	a/ 27.825 + 175.27
	b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533
	c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58
Bài 4: (3,5đ)
	Thực hiện tính:
	a/ 23.27	b/ 312: 38	c/ 67.63: 610
	d/ 16.5 + [2.72 – (15 – 12)2]
	e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]}
Bài 5: (1đ)
Viết các số sau thành dạng tổng các lũy thừa của 10
a/ 1378	b/ 20037
---------------Hết--------------
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU	
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1: (1,5đ)
Bài 2: (1đ)
Bài 3: (3đ)
Bài 4: (3,5đ)
Bài 5: (1đ)
a/ A=
 A=
b/ Học sinh ghi đúng được tập hợp.
Số phần tử của tập hợp là:
(98 – 2) : 3 + 1 = 96 : 3 + 1 = 32 + 1 = 33
Vậy tập hợp C có 33 phần tử.
a/ 27.825 + 175.27 
= 27.(825 + 175)
= 27.1000 
= 27000
b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533
= (135 + 165) + (533 + 267) + 37
= 300 + 800 + 37
=1137
c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58
= (23.31 + 23.69) + (27.58 + 27.42)
= 23.(31 + 69) + 27.(58 + 42)
= 23.100 + 27.100
= 100.(23 + 27)
= 100.50
=5000
a/ 23.27 = 23+7 = 210	
b/ 312: 38 = 312-8 = 34	
c/ 67. 63: 610 = (67. 63) : 610 = 610 : 610 = 60 = 1
d/ 16.5 + [2.72 – (15 – 12)2]
= 80 + [2.49 – 32]
= 80 + [98 – 9]
= 80 + 89 
= 169
e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]}
= 12:{130.3:[500 – (125 + 245)]}
= 12:{130.3:[500 – 370]}
= 12:{130.3:130}
= 12:{390:130}
= 12: 3 = 4
a/ 1378 = 1000 + 300 + 70 + 8 = 1.103 + 3.102 + 7.101 + 8.100
b/ 20037 = 2.104 + 0.103 + 0.102 + 3.101 + 7.100
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng cộng 10đ
10
--------------Hết--------------

Tài liệu đính kèm:

  • docs18m(KT moi).doc