1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 7 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học đã học
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm (40 %) và tự luận (60 %)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRÌNH.
Trường THCS thị trấn MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Môn: Vật lí 6 Năm học 2011- 2012 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 7 theo phân phối chương trình. 2. Mục đích: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học đã học Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm (40 %) và tự luận (60 %) III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1. Cơ học 7 7 4,9 2,1 70 30 Tổng 7 7 4,9 2,1 70 30 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) Cơ học 70 7 6 (3đ; 10’) 1 (3đ; 15’) 6 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Cơ học 30 3 2 (1đ; 5’) 1 (3đ; 15’) 4 Tổng 100 10 8(4đ; 15') 2 (6 đ; 30') 10 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Cơ học (7 tiết) 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. 2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. 3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 4. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 5. Nêu được đơn vị đo lực. 6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 7. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 9. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. 10. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. 11. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích. 12. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ. 13. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 14. Đo được khối lượng bằng cân. Số câu hỏi 4 C1,C11,C3,C8 2 C7,C4 1 C9 2 C5, C10 1 C14 10 Số điểm 2,0 1,0 3 1 3 10 = 100% TS câu hỏi 4 3 3 10 TS điểm 2,0 4,0 4 10,0 (100%)
Tài liệu đính kèm: