Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Tiết 21

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Tiết 21

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

 Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.

 Câu 1: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?

 a) 9x5y3 b) 9x3y c) x3y d) 3x3y

 Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?

 a) x2 + 3x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x3 + 2x + 3 d) x2 + 2x + 1

Câu 3: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?

 a) x3 + 3x2 b) x3 + 3x c) x2 + 3x d) x3 + x2

 Câu 4: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?

 a) x2 + 4x + 2 b) x2 + 2x + 3 c) x2 + 4x + 3 d) x2 + 3x + 4

 Câu 5: (x + y)2 = ?

 a) x2 – 2xy + y2 b) x2 + 2xy + y2 c) x2 + xy + y2 d) x2 – xy + y2

 Câu 6: x3 – y3 = ?

 a) (x – y)( x2 + 2xy + y2) b) (x – y)( x2 – xy + y2)

 c) (x + y)( x2 – xy + y2) d) (x – y)( x2 + xy + y2)

 Câu 7: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?

 a) (x + 3)2 b) (x + 5)2 c) (x + 9)2 d) (x + 4)2

 Câu 8: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?

 a) x2 – 5x + 5 b) x2 – 10x + 5 c) x2 – 5x + 25 d) x2 – 10x + 25

 Câu 9: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?

 a) 5x(2 – x) b) 5x(x2 – 2) c) 5x(x – 2) d) 5x(x – 10)

 Câu 10: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?

 a) 3y(y + 6) b) 3y(y + 2) c) 3y(y + 3) d) 2y(y + 3)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp: 
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
	Câu 1: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x3 + 3x2	b) x3 + 3x	c) x2 + 3x	d) x3 + x2
	Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 4x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x2 + 4x + 3	d) x2 + 3x + 4	
	Câu 3: (x + y)2 = ?
	a) x2 – 2xy + y2	b) x2 + 2xy + y2	c) x2 + xy + y2	d) x2 – xy + y2
	Câu 4: x3 – y3 = ?
	a) (x – y)( x2 + 2xy + y2)	b) (x – y)( x2 – xy + y2)	
	c) (x + y)( x2 – xy + y2)	d) (x – y)( x2 + xy + y2)
	Câu 5: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
	a) (x + 3)2	b) (x + 5)2 	c) (x + 9)2	d) (x + 4)2
	Câu 6: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 – 5x + 5	b) x2 – 10x + 5	c) x2 – 5x + 25	d) x2 – 10x + 25
	Câu 7: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 5x(2 – x)	b) 5x(x2 – 2)	c) 5x(x – 2)	d) 5x(x – 10)
	Câu 8: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 3y(y + 6)	b) 3y(y + 2)	c) 3y(y + 3)	d) 2y(y + 3)
	Câu 9: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
	a) 9x5y3	b) 9x3y	c) x3y	d) 3x3y	
	Câu 10: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 3x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x3 + 2x + 3	 	d) x2 + 2x + 1
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (1đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36
	b) 37.85 + 37.15
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
--------Hết ---------
Họ và tên:
Lớp: 
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
	Câu 1: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
	a) 9x5y3	b) 9x3y	c) x3y	d) 3x3y	
	Câu 2: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 3x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x3 + 2x + 3	 	d) x2 + 2x + 1
Câu 3: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x3 + 3x2	b) x3 + 3x	c) x2 + 3x	d) x3 + x2
	Câu 4: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 4x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x2 + 4x + 3	d) x2 + 3x + 4	
	Câu 5: (x + y)2 = ?
	a) x2 – 2xy + y2	b) x2 + 2xy + y2	c) x2 + xy + y2	d) x2 – xy + y2
	Câu 6: x3 – y3 = ?
	a) (x – y)( x2 + 2xy + y2)	b) (x – y)( x2 – xy + y2)	
	c) (x + y)( x2 – xy + y2)	d) (x – y)( x2 + xy + y2)
	Câu 7: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
	a) (x + 3)2	b) (x + 5)2 	c) (x + 9)2	d) (x + 4)2
	Câu 8: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 – 5x + 5	b) x2 – 10x + 5	c) x2 – 5x + 25	d) x2 – 10x + 25
	Câu 9: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 5x(2 – x)	b) 5x(x2 – 2)	c) 5x(x – 2)	d) 5x(x – 10)
	Câu 10: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 3y(y + 6)	b) 3y(y + 2)	c) 3y(y + 3)	d) 2y(y + 3)
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36
	b) 37.85 + 37.15
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)	
--------Hết ---------
Họ và tên:
Lớp: 
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
	Câu 1: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 5x(2 – x)	b) 5x(x2 – 2)	c) 5x(x – 2)	d) 5x(x – 10)
	Câu 2: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 3y(y + 6)	b) 3y(y + 2)	c) 3y(y + 3)	d) 2y(y + 3)
	Câu 3: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
	a) 9x5y3	b) 9x3y	c) x3y	d) 3x3y	
	Câu 4: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 3x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x3 + 2x + 3	 	d) x2 + 2x + 1
Câu 5: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x3 + 3x2	b) x3 + 3x	c) x2 + 3x	d) x3 + x2
	Câu 6: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 4x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x2 + 4x + 3	d) x2 + 3x + 4	
	Câu 7: (x + y)2 = ?
	a) x2 – 2xy + y2	b) x2 + 2xy + y2	c) x2 + xy + y2	d) x2 – xy + y2
	Câu 8: x3 – y3 = ?
	a) (x – y)( x2 + 2xy + y2)	b) (x – y)( x2 – xy + y2)	
	c) (x + y)( x2 – xy + y2)	d) (x – y)( x2 + xy + y2)
	Câu 9: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
	a) (x + 3)2	b) (x + 5)2 	c) (x + 9)2	d) (x + 4)2
	Câu 10: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 – 5x + 5	b) x2 – 10x + 5	c) x2 – 5x + 25	d) x2 – 10x + 25
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36
	b) 37.85 + 37.15
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)	
--------Hết ---------
Họ và tên:
Lớp: 
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Đại số lớp 8. Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 4
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
	Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
	Câu 1: x3 – y3 = ?
	a) (x – y)( x2 + 2xy + y2)	b) (x – y)( x2 – xy + y2)	
	c) (x + y)( x2 – xy + y2)	d) (x – y)( x2 + xy + y2)
	Câu 2: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây?
	a) (x + 3)2	b) (x + 5)2 	c) (x + 9)2	d) (x + 4)2
	Câu 3: Thực hiện phép tính: (x – 5)2 ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 – 5x + 5	b) x2 – 10x + 5	c) x2 – 5x + 25	d) x2 – 10x + 25
	Câu 4: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 5x(2 – x)	b) 5x(x2 – 2)	c) 5x(x – 2)	d) 5x(x – 10)
	Câu 5: Phân tích đa thức: 3y2 + 6y thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
	a) 3y(y + 6)	b) 3y(y + 2)	c) 3y(y + 3)	d) 2y(y + 3)
	Câu 6: Thực hiện phép chia 3x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
	a) 9x5y3	b) 9x3y	c) x3y	d) 3x3y	
	Câu 7: Thực hiện phép chia (x3 + 2x2 + 3x):x ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 3x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x3 + 2x + 3	 	d) x2 + 2x + 1
	Câu 8: Thực hiện phép nhân: x2(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x3 + 3x2	b) x3 + 3x	c) x2 + 3x	d) x3 + x2
	Câu 9: Thực hiện phép nhân: (x + 1)(x + 3) ta được kết quả nào sau đây?
	a) x2 + 4x + 2	b) x2 + 2x + 3	c) x2 + 4x + 3	d) x2 + 3x + 4	
	Câu 10: (x + y)2 = ?
	a) x2 – 2xy + y2	b) x2 + 2xy + y2	c) x2 + xy + y2	d) x2 – xy + y2
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
	Câu 1: (2đ) Tính nhanh:
	a) 1062 – 36
	b) 37.85 + 37.15
Câu 2:	(2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + xy + 3x + 3y
	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 
	Câu 3: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
	a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
	b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)	
--------Hết ---------

Tài liệu đính kèm:

  • docDS8KTT21.doc