Đề kiểm ra một tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Kim Đồng

Đề kiểm ra một tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Kim Đồng

I. TRẮC NGHIỆM :

Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu câu em cho là đúng nhất

Cõu 1: (0,5đ) Số ước số của 36 là :

A. 12 B. 14 C.8 D.Một số khỏc

Cõu 2: ( 0,5)Cỏc số sau đây là số nguyờn tố:

A. 2; 5; 9 B. 5; 11;15 C. 3;5;7 D. 11;13;15

Cõu 3: ( 0,5đ) Cỏc tổng( hiệu) chia hết cho 5 là :

A. 12+ 25 B.15 + 17 C. 135- 50 D. Cả ba đều đúng

Câu 4 : (0,5 đ) Cỏc số sau đây là hợp số :

A. 2; 14; 15 B. 14; 15; 18 C.13;15; 18 D. 2;4;6

Cõu 5: (0,5đ)Số chia hết cho 5 thỡ * thuộc tập hợp :

A.{ 5} B. {0;2;4;6;8} C.{ 0} D. {0;5}

Cõu 6: ( (0,5đ) Nếu x 12 ; x 15 ; x 18 Thỡ :

A. x BCNN( 12;15;18) B. x BC( 12;15;18)

C. x ƯC( 12;15;18) D. Cả ba đều sai

Cõu 7 :(0,5đ) Nếu a,b,c là ba số nguyờn tố cựng nhau từng đôi một thỡ :

A. BCNN( a,b,c) = 1 B. BCNN( a,b,c) = a.b.c

C. ƯCLN( a,b,c) = 1 C. Cả ba đều sai

Cõu 8:(0,5đ) Nếu a b ( a,b N*) Thỡ BCNN(a,b) là :

A. a B.b C. a.b D. Cả ba đều sai

II. TỰ LUẬN :

Cõu 1: ( 2đ) Tỡm số tự nhiờn x, biết :

a, 22.23 - x = 25 b, 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6

Cõu 2: ( 2đ) Tỡm BCNN( 144;120) theo cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố( Cú trỡnh bày cả cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố)

Bài 3:(2đ) Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 132 quyển vở và 220 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm ra một tiết môn Toán Lớp 6 - Tiết 39 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN II ( Tiết39)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIấN I
 ( HS làm bài trờn tờ giấy này) Ngày kiểm tra : / / 2008 Điểm:
Họ và tờn : Lớp 6/ 
Đề chớnh thức : ( Số 1)
I. TRẮC NGHIỆM : 
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu em cho là đỳng nhất 
Cõu 1: (0,5đ) Số ước số của 24 là :
A. 8	B. 10	C. 6	D.11
Cõu 2: ( 0,5đ)Cỏc số sau đõy là số nguyờn tố:
A. 2; 5; 7	B. 5; 11;15	C. 5;7	;9	D. Cả ba đều sai
Cõu 3: ( 0,5đ) Cỏc tổng( hiệu) chia hết cho 3 là :
A. 17- 9	B. 5 + 9	C.12+ 18 	D. Cả ba đều sai 
Cõu 4 : (0,5 đ) Cỏc số sau đõy là hợp số :
A. 4;5;6	B. 11;15; 18	C. 14; 15; 17	D. 12; 14; 15 
Cõu 5: (0,5đ) Số chia hết cho 3 thỡ * thuộc tập hợp :
A. {3} 	B.{ 2;5;8} 	C.{ 0;3;6;9}	D. Kết quả khỏc
Cõu 6: ( (0,5đ) Nếu 16 x ; 20 x ; 24 x Thỡ :
A. x BCNN( 16;20;24)	B. x BC( 16;20;24)	
C. x ƯC( 16;20;24)	D. Cả ba đều sai
Cõu 7 :(0,5đ) Nếu a,b,c là ba số nguyờn tố cựng nhau thỡ :
A. BCNN( a,b,c) = 1	B. BCNN( a,b,c) = a.b.c
C. ƯCLN( a,b,c) = 1	C. Cả ba đều sai
Cõu 8:(0,5đ) Nếu a b; ac ( a,b,c N*) Thỡ BCNN(a,b,c) là :
A. b	B.c	C. a	D. Cả ba đều sai
II. TỰ LUẬN :
Cõu 1: ( 2đ) Tỡm số tự nhiờn x, biết : 
a, 25 + x = 22.23 b, (x - 15) : 5 + 22 = 24
Cõu 2: ( 2đ) Tỡm BCNN( 160;50) theo cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố( Cú trỡnh bày cả cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố)
Bài 3:(2đ) Học sinh lớp 61 cuối năm được nhận phần thưởng nhà trường khen tặng cho lớp tiờn tiến xuất sắc gồm 129 quyển vở và 215 bỳt bi, số vở và bỳt được chia vừa đủ cho từng em và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Hỏi lớp 61 cú bao nhiờu học sinh. Biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 40 em đến 50 em .
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN II ( Tiết39)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIấN I
 ( HS làm bài trờn tờ giấy này) Ngày kiểm tra : / / 2008 Điểm:
Họ và tờn : Lớp 6/ 
Đề chớnh thức :( Số2)
I. TRẮC NGHIỆM : 
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu em cho là đỳng nhất 
Cõu 1: (0,5đ) Số ước số của 36 là :
A. 12	B. 14	C.8 	D.Một số khỏc
Cõu 2: ( 0,5)Cỏc số sau đõy là số nguyờn tố:
A. 2; 5; 9	B. 5; 11;15	C. 3;5;7	D. 11;13;15
Cõu 3: ( 0,5đ) Cỏc tổng( hiệu) chia hết cho 5 là :
A. 12+ 25 	B.15 + 17	C. 135- 50	D. Cả ba đều đỳng 
Cõu 4 : (0,5 đ) Cỏc số sau đõy là hợp số :
A. 2; 14; 15	B. 14; 15; 18 	C.13;15; 18 	D. 2;4;6
Cõu 5: (0,5đ)Số chia hết cho 5 thỡ * thuộc tập hợp :
A.{ 5} 	B. {0;2;4;6;8} 	C.{ 0}	D. {0;5}
Cõu 6: ( (0,5đ) Nếu x 12 ; x 15 ; x 18 Thỡ :
A. x BCNN( 12;15;18)	B. x BC( 12;15;18)
C. x ƯC( 12;15;18)	D. Cả ba đều sai
Cõu 7 :(0,5đ) Nếu a,b,c là ba số nguyờn tố cựng nhau từng đụi một thỡ :
A. BCNN( a,b,c) = 1	B. BCNN( a,b,c) = a.b.c
C. ƯCLN( a,b,c) = 1	C. Cả ba đều sai
Cõu 8:(0,5đ) Nếu a b ( a,b N*) Thỡ BCNN(a,b) là :
A. a	B.b	C. a.b	D. Cả ba đều sai
II. TỰ LUẬN :
Cõu 1: ( 2đ) Tỡm số tự nhiờn x, biết : 
a, 22.23 - x = 25 b, 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6
Cõu 2: ( 2đ) Tỡm BCNN( 144;120) theo cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố( Cú trỡnh bày cả cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố)
Bài 3:(2đ) Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 132 quyển vở và 220 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN II ( Tiết39)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIấN I
 ( HS làm bài trờn tờ giấy này) Ngày kiểm tra : / / 2008 Điểm:
Họ và tờn : Lớp 6/ 
Đề chớnh thức : ( Số 3)
I. TRẮC NGHIỆM : 
Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu em cho là đỳng nhất 
Cõu 1: (0,5đ) Số ước số của 54 là :
A. 12	B. 10	C. 8	D.Một số khỏc
Cõu 2: ( 0,5)Cỏc số sau đõy là số nguyờn tố:
A. 2; 7; 9	B. 5; 11;13	C. 3;5; 21	D. 11;13;15
Cõu 3: ( 0,5đ) Cỏc tổng( hiệu) chia hết cho 2 là :
A. 12+ 5 	B. 5 + 7	C. 17- 8	D. 18-5 
Cõu 4 : (0,5 đ) Cỏc số sau đõy là hợp số :
A. 3; 14;15	B. 15; 18;21	C. 14; 15; 17 D.Cả ba đều sai
Cõu 5: (0,5đ)Số chia hết cho 2 thỡ * thuộc tập hợp :
A.{ 2;4;6;8} 	B. {0;5}	C.{ 0}	D. {0;2;4;6;8}
Cõu 6: ( (0,5đ) Nếu 16 x ; 20 x ; 24 x Thỡ :
A. x BCNN( 16;20;24)	B. x BC( 16;20;24)	
C. x ƯCLN( 16;20;24)	D. Cả ba đều sai
Cõu 7 : (0,5đ)Nếu a,b,c là ba số nguyờn tố cựng nhau thỡ :
A. BCNN( a,b,c) = 1	B. BCNN( a,b,c) = a.b.c
C. ƯCLN( a,b,c) = a.b.c	C. Cả ba đều sai
Cõu 8:(0,5đ) Nếu a b ( a,b N*) Thỡ ƯCLN(a,b) là :
A. a	B.b	C. a.b	D. Cả ba đều sai
II. TỰ LUẬN :
Cõu 1: ( 2đ) Tỡm số tự nhiờn x, biết : 
a, 32.32 - x = 15 b, (x - 15) : 5 + 22 = 25
Cõu 2: ( 2đ) Tỡm BCNN( 180;124) theo cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố( Cú trỡnh bày cả cỏch phõn tớch ra thừa số nguyờn tố)
Cõu 3: ( 2đ) Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 135 quyển vở và 225 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 ( Số học 6)
Đề 1:
 I.TRẮC NGHIỆM : ( 4đ) Đỳng mỗi cõu 1điểm
	 Cõu 1 : A Cõu 2: A Cõu 3 :C Cõu 4 : D 
 Cõu 5 : B Cõu 6: C Cõu 7 : C Cõu 8 : C
II. TỰ LUẬN :( 6đ)
Cõu 1: 2đ
a,(1đ) 25 + x = 25 (0,25) 
 25 + x = 32 (0,25) 
 KQ đỳng (0,5) 
b, (1đ) (x - 15) : 5 = 24- 22 ( 0,25)
 (x - 15) = 2.5 ( 0,25)
 KQ đỳng (0,5)
Cõu 2: ( 2đ) - Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố đỳng mỗi số (0,5đ)( 2 số 1đ)
 - Tớnh đỳng KQ ( 1đ )
Cõu 3: ( 2đ) - Ghi được số học sinh là ƯC ( 129;215) (0,5đ)
 - Tỡm được ƯC ( 129;215) (0,5đ)
 - Tỡm được số HS ( 1đ)
 Đề 2:
 I.TRẮC NGHIỆM : Cõu 1 : D Cõu 2: C Cõu 3 :C Cõu 4 : B 
 Cõu 5 : D Cõu 6: B Cõu 7 : B Cõu 8 : A
II. TỰ LUẬN :( 6đ)
Cõu 1: 2đ
a,(1đ) x = 22.23 - 25 (0,25) 
 x =25 -25 (0,25) 
 x =32 -25 (0,25) 
 KQ đỳng (0,25) 
b, (1đ) 42 - (2x + 32) + 6 = 6 ( 0,25)
 42 - (2x + 32) = 6 - 6 ( 0,25)
 (2x + 32) = 42 ( 0,25)
 KQ đỳng (0,25)
Cõu 2: ( 2đ) - Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố đỳng mỗi số (0,5đ)( 2 số 1đ)
 - Tớnh đỳng KQ ( 1đ )
Cõu 3: ( 2đ) - Ghi được số học sinh là ƯC ( 132;220) (0,5đ)
 - Tỡm được ƯC ( 132;220) (0,5đ)
 - Tỡm được số HS ( 1đ)
Đề 3:
 I.TRẮC NGHIỆM : Cõu 1 : C Cõu 2: B Cõu 3 : B Cõu 4 : B 
 Cõu 5 : D Cõu 6: D Cõu 7: D Cõu 8 : B
II. TỰ LUẬN :( 6đ)
b, (x - 15) : 5 + 22 = 25
Cõu 1: 2đ
a,(1đ) x = 32.32 - 15 (0,25) 
 x =34 -15 (0,25) 
 x =81 -15 (0,25) 
 KQ đỳng (0,25) 
b, (1đ) (x - 15) : 5 = 25 -22 ( 0,25)
 (x - 15) = 3.5 ( 0,25)
 x = 15 + 15 (0,25)
 KQ đỳng (0,25)
Cõu 2: ( 2đ) - Phõn tớch ra thừa số nguyờn tố đỳng mỗi số (0,5đ)( 2 số 1đ)
 - Tớnh đỳng KQ ( 1đ )
Cõu 3: ( 2đ) - Ghi được số học sinh là ƯC ( 135;225) (0,5đ)
 - Tỡm được ƯC ( 132;220) (0,5đ)
 - Tỡm được số HS ( 1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan6(10).doc