I. Trắc nghiệm (2 điểm) Ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: - 5xy2 x
A. -5xy2 B. 3x2y2 C. xy3x D.5x3y2
Câu 2: Bậc của đa thức: A = x5 + 7x4y3 + y4 – x2y4 + 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Giá trị của biểu thức: A = - 4x2y3 tại x = - 1, y= 1 là
A. - 4 B. 4 C. 24 D. – 24
Câu 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8cm thì cạnh BC bằng:
A. 7cm B. 10cm C. 8cm D. 4cm
Câu 5: Cho ABC với AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm thì ABC sẽ:
A. vuông tại A B. vuông tại B C. vuông tại C D. không kết luận được
Câu 6: Cho MNP với M = 100o, N = 40o, cạnh lớn nhất của MNP là:
A. MN B. MP C. NP D. MP và NP
Căn cứ vào điểm số của kì thi học sinh giỏi toán lớp 7 ở trường A được liệt kê trong bảngdưới đây, hãy trả lời các câu hỏi 7 và 8
Tên Hà Thanh Tuấn Anh Hoan Linh Mai Hằng Yến Thu
Điểm 4 6 7 8 5 6 7 9 7 8 N=10
Câu 7: Tần số của điểm 7 là:
A. 7 B. 3 C.Tuấn, Mai, Yến D. 0,3
Câu 8: Mốt của dấu hiệu trên là:
A: Hằng B: 9 C: 3 D: 7
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 25 học sinh lớp 7D được cho trong bảng sau:
8 8 7 5 6
9 7 5 8 4
7 7 9 7 8
5 4 6 5 6
10 7 6 6 7
a. Lập bảng tần số.
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (2 điểm): Cho đa thức M = x5 – 3x2y + 4xy – x5 – 2x2y – 4xy + 3x2 + 1
a. Thu gọn đa thức.
b. Tìm bậc của đa thức
c. Tính giá trị của đa thức M tại x = 1, y = - 1
Bài 3 (3.5 điểm). Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông góc với AD, kẻ CK vuông góc với AE. Gọi I là giao điểm của HB và KC. Chứng minh rằng:
a. DAB = EAC
b. BDH = CEK
c. IBC là tam giác gì? Vì sao?
d. Chứng minh AI là phân giác của góc BAC
Bài 4 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x – 3 + y2 – 10
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG Năm học 2011-2012 MÔN TOÁN 7 ( Thời gian 75 phút không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Ghi lại một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: - 5xy2 x A. -5xy2 B. 3x2y2 C. xy3x D.5x3y2 Câu 2: Bậc của đa thức: A = x5 + 7x4y3 + y4 – x2y4 + 1 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Giá trị của biểu thức: A = - 4x2y3 tại x = - 1, y= 1 là A. - 4 B. 4 C. 24 D. – 24 Câu 4: Cho D ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8cm thì cạnh BC bằng: A. 7cm B. 10cm C. 8cm D. 4cm Câu 5: Cho D ABC với AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm thì DABC sẽ: A. vuông tại A B. vuông tại B C. vuông tại C D. không kết luận được Câu 6: Cho DMNP với ÐM = 100o, ÐN = 40o, cạnh lớn nhất của DMNP là: A. MN B. MP C. NP D. MP và NP Căn cứ vào điểm số của kì thi học sinh giỏi toán lớp 7 ở trường A được liệt kê trong bảngdưới đây, hãy trả lời các câu hỏi 7 và 8 Tên Hà Thanh Tuấn Anh Hoan Linh Mai Hằng Yến Thu Điểm 4 6 7 8 5 6 7 9 7 8 N=10 Câu 7: Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 3 C.Tuấn, Mai, Yến D. 0,3 Câu 8: Mốt của dấu hiệu trên là: A: Hằng B: 9 C: 3 D: 7 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1.5 điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 25 học sinh lớp 7D được cho trong bảng sau: 8 8 7 5 6 9 7 5 8 4 7 7 9 7 8 5 4 6 5 6 10 7 6 6 7 Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2 điểm): Cho đa thức M = x5 – 3x2y + 4xy – x5 – 2x2y – 4xy + 3x2 + 1 Thu gọn đa thức. Tìm bậc của đa thức Tính giá trị của đa thức M tại x = 1, y = - 1 Bài 3 (3.5 điểm). Cho DABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ BH vuông góc với AD, kẻ CK vuông góc với AE. Gọi I là giao điểm của HB và KC. Chứng minh rằng: ÐDAB = ÐEAC DBDH = DCEK DIBC là tam giác gì? Vì sao? Chứng minh AI là phân giác của góc BAC Bài 4 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x – 3 + y2 – 10 ====Hết==== PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Môn TOÁN 7 I. Trắc nghiệm (2 điểm, mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B D A B B C B D II. Tự luận Bài 1 (1.5 điểm) a.Lập bảng tần số (0.5 điểm) Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 5 7 4 2 1 N=25 b. X = = 6. 68 (0.5 điểm) Mo = 7 (0.5 điểm) Bài 2. a. M = x5 – 3x2y + 4xy – x5 – 2x2y – 4xy + 3x2 + 1 M = (x5 – x5) + (- 3x2y – 2x2y) + (4xy - 4xy) + 3x2 + 1 M = 0 + (- 5 x2y) + 0 + 3x2 + 1 M = - 5 x2y + 3x2 + 1 (0.75 điểm) b. Bậc của đa thức M là: 3 (0.5 điểm) c. Thay x = 1, y = - 1 vào đa thức M ta có M = (- 5). 12. (- 1) + 3. 12 + 1 M = (- 5) . 1. (- 1) + 3. 1 + 1 M = 5 + 3 + 1 = 9 (0.75 điểm) Bài 3. (3.5 điểm) Vẽ hình đúng cho câu a: 0.5 điểm a. Chỉ ra AB = AC; DB = CE (0,25 điểm); Chứng minh được ÐABD = ÐACE (0,25 điểm); Suy ra DABD = DACE (cgc) (0,25 điểm); => ÐD = ÐE (0.25 điểm) b. CM: DDBH = DECK (cạnh huyền, góc nhọn) (0.5 điểm) c. Chứng minh được ÐHBD = Ð KCE (0.25 điểm) => ÐIBC = ÐICB (0.25 điểm) KL:DIBC cân tại I (0.25 điểm) d. DABI = DACI (c-c-c) (0,50 điểm) => ÐA1 = Ð A2 => AI lµ ph©n gi¸c gãc BAC (0.25 điểm) Bài 4 A = x – 3 + y2 – 10 Vì x – 3 ≥0 với mọi x; y2 ≥ 0 với mọi y (0,50điểm) => A = x – 3 + y2 – 10 ≥ - 10 với mọi x, y, do đó A có GTNN là - 10 khi x – 3 = 0 và y = 0 => x = 3, y = 0 (0,50điểm)
Tài liệu đính kèm: