Mã Đề 2
Câu 1: (1,5 điểm) Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giông? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì?
Câu 2: (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa quần xã sinh vật với quần thể sinh vật.
Câu 3: (4 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau ;Mèo rừng, Dê, Chim ăn sâu, Cỏ,Vi sinh vật, Thỏ, Sâu hại cây, Hổ.
a.Xây dựng 4 chuổi thức ăn cố thể có trong quần xã sinh vật nêu trên.
b.Các sinh vật trong quần xã đó có những mối quan hệ nào với nhau?
c.Sắp xếp các sinh vật vào các thành phần của Hệ sinh thái
Câu 4: (2,5 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên? Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên?
PHềNG GD – ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS Quảng Minh NĂM HỌC 2012 – 2013 MễN : SINH HỌC LỚP: 9 Thời gian 45 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề) Mã Đề 1 Câu 1: (1,5 điểm) Theo em nguyên nhân nào gây ra hiện tượng thoái hoá giống ở sinh vật? Tại sao? Câu 2: (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa quần thể sinh vật với quần xã sinh vật? Câu 3: (4 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau; cỏ, Thỏ, Dê, Chim ăn sâu, Sâu hại cây, Hổ, Vi sinh vật, Mèo rừng. Xây dựng 4 chuổi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên. Các sinh vật trong quần xã đó có những mối quan hệ nào với nhau? Sắp xếp các sinh vật vào các thành phần của Hệ sinh thái Câu 4: (2,5 điểm) Nờu cỏc biện phỏp bảo vệ tài nguyờn sinh vật ? Bản thõn em cần phải làm gỡ để bảo vệ tài nguyờn sinh vật? PHềNG GD – ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường THCS Quảng Minh NĂM HỌC 2012 – 2013 MễN : SINH HỌC 9 Thời gian 45 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề) Mã Đề 2 Câu 1: (1,5 điểm) Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giông? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì? Câu 2: (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa quần xã sinh vật với quần thể sinh vật. Câu 3: (4 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau ;Mèo rừng, Dê, Chim ăn sâu, Cỏ,Vi sinh vật, Thỏ, Sâu hại cây, Hổ. a.Xây dựng 4 chuổi thức ăn cố thể có trong quần xã sinh vật nêu trên. b.Các sinh vật trong quần xã đó có những mối quan hệ nào với nhau? c.Sắp xếp các sinh vật vào các thành phần của Hệ sinh thái Câu 4: (2,5 điểm) Tại sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên? Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? đáp án và hướng dẩn chấm môn sinh học lớp 9 mã đề 1 Câu Nội dung trả lời đúng Điểm Tổng 1 - Nguyên nhân: Tự thụ phấn ở cây giao phấn, giao phối gần ở động vật 0,5 1,5 Bởi vì: + Xuất hiện các tổ hợp đột biến gen lặn có hại làm giảm sức sống hay gây chết. + Các gen lặn gây hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang đồng hợp giảm ưu thế lai 0,5 0,5 2 Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật 2,0 Tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng loài Tập hợp nhiều quần thể sinh vật nhiều loài khác nhau. 0,5 Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã. Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần thể 0,5 Giữa các cá thể luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau vì cùng loài. Giữa các cá thể khác loài trong quần xã không giao phối hoặc giao phấn được với nhau. 0,5 Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể 0,5 3 a. Các chuổi thức ăn trong quần xã sinh vật có thể có là 2,0 4,0 1. Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật 0,5 2. Cỏ Thỏ Mèo rừng Vi sinh vật 0,5 3.Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật 0,5 4. Cỏ Sâu Chim Vi sinh vật 0,5 b. Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ : Dinh dưỡng, cạnh tranh, hổ trợ, cùng loài, khác loài - Trong đó mối quan hệ dinh dưỡng có vai trò quan trọng được thể hiện qua chuổi thức ăn, lưới thức ăn 0,5 0,5 c. Sắp xếp các sinh vật vào các thành phần của Hệ sinh thái 1,0 - Sinh vật sản xuất: Cỏ 0,25 -Sinh vật tiêu thụ Bậc 1: Dê, Thỏ, Sâu hại cây 0,25 Bậc 2: Chim, Mèo rừng, Hổ 0,25 -Sinh vật phân giải Vi sinh vật 0,25 4 *Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật 1,5 - Bảo vệ cỏc khu rừng già, rừng đầu nguồn. 0,25 - Xõy dựng cỏc khu bảo tồn, cỏc vườn quốc gia để bảo vệ cỏc sinh vật hoang dó. 0,5 - Trồng cõy gõy rừng tạo mụi trường sống cho nhiều loài sinh vật. 0,25 - Khụng săn bắn động vật hoang dó và khai thỏc quỏ mức cỏc loài sinh vật. 0,25 - Ứng dụng cụng nghệ sinh học để bảo tồn cỏc nguồn gen quý hiếm. 0,25 *Liờn hệ : HS tự liờn hệ 1,00 Tổng cộng: 10,0 đáp án và hướng dẩn chấm môn sinh lớp 9 mã đề 2 Câu Nội dung trả lời đúng Điểm Tổng 1 Vì: - Trong các thế hệ sau, qua phân ly thì tỉ lệ gen dị hợp giảm, gen đồng hợp tăng. - Trong đó có gen đồng hợp lặn là gen bệnh tật nếu cứ tiếp tục lai như vậy thì sức sống con lai cứ giảm dần qua các thế hệ, có thể gây chết làm ưu thế lai giảm 0,5 0,5 Duy trì ưu thế lai: Dùng phương pháp nhân giống vô tính (giâm , chiết ghép) 0,5 2 Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật 2,0 Tập hợp nhiều cá thể sinh vật cùng loài Tập hợp nhiều quần thể sinh vật nhiều loài khác nhau. 0,5 Về mặt sinh học có cấu trúc nhỏ hơn quần xã. Về mặt sinh học có cấu trúc lớn hơn quần thể 0,5 Giữa các cá thể luôn giao phối hoặc giao phấn được với nhau vì cùng loài. Giữa các cá thể khác loài trong quần xã không giao phối hoặc giao phấn được với nhau. 0,5 Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể 0,5 3 a. Các chuổi thức ăn trong quần xã sinh vật có thể có là 2,0 4,0 1. Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật 0,5 2.Cỏ Thỏ Mèo rừng Vi sinh vật 0,5 3.Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật 0,5 4. Cỏ Sâu Chim Vi sinh vật 0,5 b. - Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ : Dinh dưỡng, cạnh tranh, hổ trợ, cùng loài, khác loài - Trong đó mối quan hệ dinh dưỡng có vai trò quan trọng được thể hiện qua chuổi thức ăn, lưới thức ăn 0,5 0,5 c. Sắp xếp các sinh vật vào các thành phần của Hệ sinh thái 1,0 - Sinh vật sản xuất: Cỏ 0,25 -Sinh vật tiêu thụ Bậc 1: Dê, Thỏ, Sâu hại cây 0,25 Bậc 2: Chim, Mèo rừng, Hổ 0,25 -Sinh vật phân giải Vi sinh vật 0,25 4 Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý để vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ con cháu mai sau 1,0 2,5 Vai trò: -Hạn chế phát triển dân số quá nhanh 0,25 - Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên 0,25 - bảo vệ các loại sinh vật 0,25 - Phục hồi và trồng rừng mới 0,25 - Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiểm 0,25 -Hoạt động khoa học của con người góp phần cải tạo nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao 0,25 Tổng cộng: 10,0
Tài liệu đính kèm: