Bài 1: Chọn từ thích hợp trong khung rổi vào chỗ chấm để được quy tắc đúng
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
- Chia . .của số bị chia cho số chia
- Viết dấu phẩy vào . Thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần . của số bị chia
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2011 - 2012 Cấp độ Tên chủ đề ( Nội dung chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Các phép toán trên số thập phân Phát biểu được quy tắc chia số thập phân cho một số nguyên Áp dụng các tính chất của phép toán vào bài toán tính nhanh, tính bằng cách thuận tiện nhất; Tìm thành phần chưa biết của phép tính So sánh được kết quả của phép toán mà không cần tính giá trị của nó Số câu: 04 4,25 điểm Tỉ lệ 42,5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 2 Số điểm: 3,0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Chủ đề 2: Đổi đơn vị đo. Biết số ngày của một tháng cụ thể nào đó Đổi được một đơn vị đo Số câu: 02 1,75 điểm Tỉ lệ 17,5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Chủ đề 3: So sánh đơn vị đo. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian Số câu: 01 1 điểm Tỉ lệ 10 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 1 Số điểm:1 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Chủ đề 4: Giải toán (Toán có nội dung hình học). Tính được chu vi,diện tích của 1 hình Dùng lập luận tìm ra diện tích của hình Số câu: 02 3,0 điểm Tỉ lệ 30 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 0 Số điểm:0 Số câu: 1a,b Số điểm:2 Số câu: Số điểm: Số câu: 1c Sốđiểm:1,0 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Số điểm: 0,75 7,5 % Số câu: 02 Số điểm: 1,75 17,5 % Số câu: 05 Số điểm: 7,5 75 % Số câu: 11 Số điểm: 10,0 PHÒNG GD-ĐT VĂN BÀN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm). Bài 1: Chọn từ thích hợp trong khung rổi vào chỗ chấm để được quy tắc đúng Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau: Chia .. .của số bị chia cho số chia Viết dấu phẩy vào . Thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần. của số bị chia Phần nguyên Thập phân Bên phải Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười 2 có..ngày A. 31 B. 28 C. 30 D.29 b. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một cóngày A. 31 B. 28 C. 30 D.29 c. Tháng hai có ngày ( Vào năm nhuận có.ngày) A. 31 và 28 B. 28 và 29 C. 30 và 28 D.29 và 31 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 5kg5g =g b) 5m2 =.cm2 c) 1 giờ 20 phút = ..phút d) 5m7dm =m Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng: 1) 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút a) 2 giờ 16 phút 2) 3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút b) 6,9 giờ 3) 2,8 giờ x 4 c) 6 giờ 9 phút 4) 34,5 giờ : 5 d) 11,2 giờ B. TỰ LUẬN (6,5 điểm). Bài 5 ( 2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 51,8 + 4,9 + 8,2 b) 2,5 . 12,5 . 0,8 . 4 c) 4,7 . 5,5 + 4,7 . 4,5 d) 42,37 - 28, 73 – 11,37 Bài 6 ( 1,5 điểm). Tìm x: x + 18,7 = 50,5 : 2,5 b) x – 1, 27 = 6 . 1,2 Bài 7 (2,5 điểm). Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước dưới đây: A E 14cm B 14cm M D 42cm C Tính chu vi hình chữ nhật ABCD Tính diện tích hình thang EBCD Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM Bài 8 (0,5 điểm). So sánh a và b mà không cần tính giá trị của nó: a = 3003 . 3003,410 b = 3003 . 3003,401 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: Giám thị Lớp: .. PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Bài 1 . Phần nguyên – Bên phải – Thập phân Bài 2. a) A. 31 b) C. 30 c) B. 28 và 29 Bài 3. a) 1005g b) 50000cm2 c) 80 phút d) 5,7m Bài 4. 1 – b 2 – a 3 – d 4 – c TỰ LUẬN (6,5 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 5 a. 51,8 + 4,9 + 8,2 = (51,8 + 8,2) + 4,9 = 60 + 4,9 = 64,9 0,50 b) 2,5 . 12,5 . 0,8 . 4 = (2,5 . 4) . (12,5 . 0,8) = 1 . 10 = 10 0,50 c) 4,7 . 5,5 + 4,7 . 4,5 = 4,7 . (5,5 + 4,5) = 4,7 . 10 = 47 0,50 d) 42,37 - 28, 73 – 11,37 = (42,37 – 11,37) – 28,73 = 31 – 28, 73 = 2,27 0,50 6 a) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 0,50 b) x – 1, 27 = 6 . 1,2 x – 1,27 = 7,2 x = 7,2 + 1,27 x = 8,47 0,50 7 Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 2 ( 14 + 42) = 112 ( cm ) 1,00 Diện tích hình thang EBCD là: (14 + 42) 14 : 2 = 392 (cm2) 1,00 c) Ta có: AE + EB = AB AE = AB – EB = 42 – 14 = 28 (cm) BM = MC = BC : 2 = 14 : 2 = 7 (cm) Diện tích tam giác ADE là: (AD.AE) : 2 = (14 .28): 2 = 196 (cm2) Diện tích tam giác EBM là: (EB . BM) : 2 = (14 . 7) : 2 = 49 (cm2) Diện tích tam giác DMC là: (DC . CM) : 2 = (42 . 7) : 2 = 147 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: AB . AD = 42 . 14 = 588 (cm2) Diện tích tam giác EDM là: S ABCD – (S ADE + S EBM +S DMC) = 588 – (196 + 49 +147) = 196 (cm2) 0,50 8 a>b 0,50 Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa. PHÒNG GD-ĐT VĂN BÀN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP 6 MỤC TIÊU: Phạm vi kiến thức: Chương trình Toán 5 : + Các phép toán trên só thập phân; + Đổi, so sánh đơn vi. + Thực hành giải toán ( Toán có lời văn) 2. Mục đích: GV: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh; từ đó đưa ra phương pháp dạy học phù hợp với đối tượng HS: Vận dụng các kiến thức đã được tiếp thu trong chương trình Tiểu học vào giải bài toán cụ thể HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ VÀ TL THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tài liệu đính kèm: