Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện

A. SỐ HỌC:

I. Lý thuyết:

1. Viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

2. So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.

3. Thế nào là một phân số ? hai phân số và bằng nhau khi nào ?

4. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết công thức tổng quát.

5. Thế nào là rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Các cách rút gọn phân số ?

6. Thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số ? Phát biểu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số.

7. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số ?

8. Phát biểu quy tắc chuyển vế ? Quy tắc dấu ngoặc ?

9. Phát biểu và viết dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của tổng.

10. Phát biểu ba bài toán cơ bản về phân số.

11. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho ví dụ minh hoạ.

12. Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có đặc điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau. Tích của 2 số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?

II. Bài tập:

Bài 1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?

TT Khẳng định Đúng Sai

1 Từ tích ad = bc suy ra 2 phân số bằng nhau

2 Mọi phân số có mẫu âm đều viết được dưới dạng phân số bằng nó với mẫu dương

3 Nếu có một mẫu số chia hết cho các mẫu số khác thì mẫu số chung chính là mẫu số đó

4 Trong 2 phân số cùng mẫu số dương, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

5 Trong 2 phân số cùng tử số dương, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn

6 Muốn cộng hai phân số, ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số

7 Mọi phân số đều có số đối

8 Nếu đổi dấu tử số hoặc mẫu số của phân số thì phân số mới là số đối của phân số đã cho

9 Hỗn số bằng phân số

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 570Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS nguyễn tuấn thiện
Năm học 2007 - 2008
đề cương ôn tập học kì ii
Môn: toán 6
A. Số học:
I. Lý thuyết:
Viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Thế nào là một phân số ? hai phân số và bằng nhau khi nào ?
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết công thức tổng quát.
Thế nào là rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Các cách rút gọn phân số ?
Thế nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số ? Phát biểu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số.
Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số ?
Phát biểu quy tắc chuyển vế ? Quy tắc dấu ngoặc ?
Phát biểu và viết dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của tổng.
Phát biểu ba bài toán cơ bản về phân số.
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Những số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho ví dụ minh hoạ.
Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có đặc điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau. Tích của 2 số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?
II. Bài tập:
Bài 1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
TT
Khẳng định
Đúng
Sai
Từ tích ad = bc suy ra 2 phân số bằng nhau 
Mọi phân số có mẫu âm đều viết được dưới dạng phân số bằng nó với mẫu dương
Nếu có một mẫu số chia hết cho các mẫu số khác thì mẫu số chung chính là mẫu số đó
Trong 2 phân số cùng mẫu số dương, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Trong 2 phân số cùng tử số dương, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn
Muốn cộng hai phân số, ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số
Mọi phân số đều có số đối
Nếu đổi dấu tử số hoặc mẫu số của phân số thì phân số mới là số đối của phân số đã cho
Hỗn số bằng phân số 
Bài 2: Thực hiện phép tính
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	g) 	h) 
	i) 	k) 
Bài 3: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
Bài 4: Tìm x biết:
	a. 	g) 	
	b) 	h) 
	c) 	i) 
	d) 	j) 
	e) 	k) 
	f) 	l) 
Bài 5: Rút gọn phân số:
	a) 	g) 
	b) 	h) 
	c). 	i). 
	d). 	k). 
	e). P	f). 
Bài 6: So sánh các phân số sau:
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	e. và 	g. và 
	h. và 	i. và 
	k. và 	m. và 
Bài 7: Chứng minh rằng:
a. ( n, a )
b. áp dụng câu a tính:
Bài 8: Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
	a. 	b. 
	c. 	d. 
Bài 9: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
	a. 	b. 
Bài 10: Câu lạc bộ học sinh giỏi của 1 quận gồm các em học sinh giỏi các môn Toán, Văn, Anh. Biết số học sinh giỏi Toán bằng số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Văn bằng 40% số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Anh là 48 em. Tính số em giỏi Văn, số em giỏi Toán trong câu lạc bộ ( giả thiết mỗi em chỉ giỏi một môn).
Bài 11: Số học sinh giỏi và khá của 1 trường là 688, biết rằng số học sinh giỏi bằng 72% số học sinh khá. Hỏi số học sinh mỗi loại khá, giỏi của trường là bao nhiêu ?
Bài 12: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 13: Số học sinh giỏi học kỳ I của lớp 6A bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bài 14: Năm nay con 14 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố:
Hiện nay b. Trước đây 7 năm c. Sau đây 28 năm
Bài 15: Một kho chứa gạo, lần thứ nhất xuất số gạo, lần thứ hai xuất bằng số gạo lần đầu. Sau hai lần xuất gạo, kho còn 26 tấn. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?
B. Hình học
Thế nào là điểm, đường thẳng? Thế nào là ba điểm thẳng hàng? Phát biểu nhận xét ba điểm thẳng hàng.
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm? Thế nào là hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
Thế nào là 1 tia? 2 tia đối nhau, trùng nhau?
Thế nào là một đoạn thẳng? So sánh 2 đoạn thẳng bằng cách nào?
Phát biểu nhận xét về cộng độ dài hai đoạn thẳng? Thế nào là trung điểm đoạn thẳng?
Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a?
Góc là gì? Góc bẹt là gì? Khi nào tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy? Khi nào điểm M nằm trong góc xOy?
So sánh hai góc bằng cách nào? Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
Nêu nhận xét về cộng số đo 2 góc. Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
Nêu các nhận xét khi vẽ góc trên nửa mặt phẳng.
Thế nào là tia phân giác của 1 góc? Nêu tính chất tia phân giác của góc.
Nêu định nghĩa đường tròn, định nghĩa hình tròn, tam giác.
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai
TT
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Nếu đường thẳng a không cắt đoạn thẳng AB thì 2 điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
2
Góc là hình tạo bởi 2 tia cắt nhau
3
Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
4
Nếu thì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
5
Nếu thì và kề bù.
6
Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung 
7
Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì góc xOz = góc zOy và ngược lại.
8
Nếu thì tia Oz là tia phân giác của 
9
Điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O; R) nếu điểm M không nằm bên trong đường tròn (O; R)
10
Tam giác MNP là hình gồm 3 đoạn thẳng MN, NP, PM
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho = 300 ; = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc tOy?
Tia Ot có là tia phân giác của hay không? Giải thích.
Bài 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho = 300,
 = 1100.
Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt và góc tOx.
Bài 4: Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot.
Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
Tính góc tOz nếu biết góc xOt = 600, và góc yOz = 450.
y
x
t
z
O
Bài 5: Cho đoạn thẳng BC = 5cm. Điểm D thuộc tia BC sao cho BD = 3.5cm. 
Tính độ dài DC
A ẽ đường thẳng BC. Kẻ đoạn thẳng AD. Biết . Tính góc BAC.
Tìm các cặp góc kề nhau? Kề bù trong hình vẽ.
Bài 6: Vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm và đường tròn (A; 2cm).
Trong các điểm A, B, C điểm nào nằm bên trong, nằm bên ngoài, nằm trên đường tròn (A; 2cm)
Chứng tỏ rằng tâm của đường tròn đường kính AC nằm trên đường tròn (A; 2cm).
- Hết -

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap toan 6 KHII.doc