Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Trường THCS Đình Tổ

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Trường THCS Đình Tổ

I) Phần lý thuyết

A) Phần sốhọc kỳ 1 :

Câu 1: Viết tập hợp các số tự nhiên, số tự nhiên khác 0? số nguyên? Vẽ hình minh hoạ trên trục số?

Câu 2 : Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?

Câu 3 ; Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? Viết công thức tổng quát?

Câu 4 : Viết các công thức về luỹ thừa?

Câu 5: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?

Câu 6 : Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát tính chất chia hết của 1 tổng ?

Câu 7 : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9; 11; 25?

Câu 8 : Thế nào là số nguyên tố? hợp số? cho ví dụ?

Câu 9 :Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?

Câu 10: UCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?

Câu 11: BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?

B) Phần hình học kỳ 1 :

Câu 1 : Thế nào là 1 đoạn thẳng, tia gốc O? Vẽ đoạn thẳng AB, Đường thẳng AB, tia AB?

Câu 2 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng, vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó C nằm giữa hai điểm còn lại?

Câu 3 : Khi nào có phép cộng đoạn thẳng ( AM + MB = AB) ?

Câu 4 : Định nghĩa và tính chất của trung điểm đoạn thẳng?

Câu 5 : Nêu các dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm, vẽ hình minh hoạ?

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 6

C/ Phần số học kỳ 2 :

Câu 1 : Các phép tính trong tập số nguyên.

a) Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? cho ví dụ?

b) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?

c) Quy tắc trừ hai số nguyên? Cho ví dụ?

d) Bảng quy tắc dấu của phép nhân, phép chia hai số nguyên ?

Câu 2 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?

Câu 3 : Phát biểu quy tắc chuyển vế?

Câu 4 : Quy tắc quy đồng mẫu số 2 phân số ?

Câu 5 : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?

Câu 6 : Quy tắc nhân ,chia 2 phân số?

Câu 7 : Quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó?

Câu 8 : Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?

Câu 9 : Quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b?

Câu 10 : Quy tắc tìm 1 số trong các phép toán ngược cộng- trừ, nhân – chia?

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I năm học 2011-2012 - Trường THCS Đình Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä, tªn:................................................
Líp: 6D - THCS §×nh Tæ
N¨m häc 2011-2012
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
CÂU HỎI ÔN TẬP TOÁN 6 - KỲ I
I) Phần lý thuyết
A) Phần sốhọc kỳ 1 :
Câu 1: Viết tập hợp các số tự nhiên, số tự nhiên khác 0? số nguyên? Vẽ hình minh hoạ trên trục số?
Câu 2 : Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
Câu 3 ; Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a ? Viết công thức tổng quát?
Câu 4 : Viết các công thức về luỹ thừa? 
Câu 5: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 
Câu 6 : Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát tính chất chia hết của 1 tổng ?
Câu 7 : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9; 11; 25?
Câu 8 : Thế nào là số nguyên tố? hợp số? cho ví dụ?
Câu 9 :Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
Câu 10: UCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm?
Câu 11: BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm? 
B) Phần hình học kỳ 1 : 
Câu 1 : Thế nào là 1 đoạn thẳng, tia gốc O? Vẽ đoạn thẳng AB, Đường thẳng AB, tia AB?
Câu 2 : Thế nào là 3 điểm thẳng hàng, vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó C nằm giữa hai điểm còn lại?
Câu 3 : Khi nào có phép cộng đoạn thẳng ( AM + MB = AB) ?
Câu 4 : Định nghĩa và tính chất của trung điểm đoạn thẳng?
Câu 5 : Nêu các dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm, vẽ hình minh hoạ?
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 6
C/ Phần số học kỳ 2 : 
Câu 1 : Các phép tính trong tập số nguyên.
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? cho ví dụ?
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Quy tắc trừ hai số nguyên? Cho ví dụ?
Bảng quy tắc dấu của phép nhân, phép chia hai số nguyên ?
Câu 2 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
Câu 3 : Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Câu 4 : Quy tắc quy đồng mẫu số 2 phân số ?
Câu 5 : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
Câu 6 : Quy tắc nhân ,chia 2 phân số?
Câu 7 : Quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó?
Câu 8 : Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
Câu 9 : Quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b?
Câu 10 : Quy tắc tìm 1 số trong các phép toán ngược cộng- trừ, nhân – chia?
D) Phần hình học kỳ 2 : 
Câu 1 : Hệ thức cộng góc( Khi nào thì )?
Câu 2 : Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia? Vẽ hình minh hoạ
Câu 3 : Định nghĩa tia phân giác của góc? Tính chất tia phân giác?
Câu 4 : Thế nào là góc vuông , góc nhọn, góc tù?
Câu 5 : Thế nào là 2 góc kề nhau, 2 góc phụ nhau? 
Câu 6 : Thế nào là 2 góc bù nhau ? 2 góc kề bù
Câu 7 : Thế nào là đường tròn? Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R= 3 cm. Dây cungCD, Đường kính AB?
Câu 8 : Nêu cách vẽ tam giác ABC biết AB = 5cm, AC = 3 cm; BC = 6 cm?
Câu 9 : Nêu cách vẽ tam giác ABC biết , AC = 3 cm; BC = 6 cm?
Câu 10 : Nêu cách vẽ tam giác ABC biết , ; BC = 6 cm?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP: TOÁN 6-kỳ 2
A,Bài tập số học
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: 
1)Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a)(35 + 75) + (345 – 35 -75) 
b)(2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) 
 c)– (515 – 80 + 91) – (2003+80 - 91) 
2)Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a)4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5 
b)32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18 
Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
(4 -) : 2 + 
Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
Bài 5 :Tính giá trị của biểu thức
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 1: Tìm x, biết:
a/ ;
b/ 
e/ 
c/ 219 – 7(x + 1) = 100	; 
d/ [(6x- 72) : 2- 84] . 28 = 5628
 Bài 2:Tìm x biết
 ; ; ;   
x + ; ; ; 
Bài 3 :Tìm x, biết
 i) |x – 3| = 6	 k) 12 - |x| = 8	 
Bài 3 : Tìm x, biết:
a) 	b) 	c) x + 30% x = - 1,3
d) 	e) 	g) 
Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Tìm x, biết:
a, ; 
b, ;
c,
d, ; 
e, ; 
g, 
Bài 2: Rút gọn phân số:
a) b) c). 	 d) 	
Bài 3: So sánh các phân số sau:
 a, và b, và c, và d, và e, và g, và 
Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phút
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm số
 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 4/7 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6.
Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 5 häc sinh ®¹t lo¹i giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña líp 6A.
Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
B, Bài tập hình học (9 bµi)
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550.
Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
Tính số đo góc yOz.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho:
aOb = 600; aOc = 1100.
a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ? b)Tính số đo góc bOc.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và
	 xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700.
	a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
	b) So sánh xOz và yOz
	c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600.
a) Tính số đo góc yOz.
b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.
Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o.
TÝnh gãc zOy
Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt
VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia Oz. TÝnh gãc yOm.
Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh gãc yOz.
VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh sè ®o gãc yOz?
VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn
Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?	
TÝnh gãc yOz.
c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bµi 9. Cho gãc xOy = 60o. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Ox. VÏ tia Om lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz.
C, Các bài toán nâng cao
Bài 1: Thực hiện phép tính
(10 + 2) – 5; 
(6 - 2).3 + 1
+	
Bài 2: Tìm x, biết
1)
2)
3)
4)
5, 
6)
7)
8)
9)
10)
11)
Bài 3: So sánh: A = và B = 
Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên: a, b, c, 
Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7.
Chó ý : + §©y lµ c¸c néi dung c¬ b¶n gióp c¸c em «n tËp cuèi n¨m ®­îc tèt h¬n nªn c¸c em cÇn chñ ®éng lµm ®Ò c­¬ng, chØ ch÷a trªn líp mét sè bµi c¬ b¶n , v× kh«ng ®ñ thêi gian (Riªng phÇn n©ng cao dµnh cho häc sinh kh¸ tham kh¶o cïng víi c¸c bµi to¸n * trong S¸ch bµi tËp).
	 + Häc sinh lµm ®Ò c­¬ng ra cuèn riªng hoÆc kÑp thªm giÊy A4 vµo ®»ng sau råi ®ãng thµnh quyÓn ®Ó thuËn lîi cho viÖc kiÓm tra.
 + Chóc c¸c em «n tËp thËt tèt .

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on toan 6.doc