Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 64ATN - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 64ATN - Trường THCS Chuyên Văn Hòa

I. Trắc Nghiệm ( 3 điểm )

Câu 1: /Số phần tử của tập hợp A= là

A.43 B.45 C.47 D.101

Câu 2: Biết 2n-1 = 16. Tìm số tự nhiên n :

A. 3 B.4 C.5 D.9

Câu 3: Biết a= 23.32.5. Tính số ước của a.

A.5 B.6 C.12 D.24

Câu 4:. BCNN (2, 8) là :

A. 48 B. 36 C. 24 D. 8.

Câu 5: Kết quả phép tính bằng:

A.-4 B.-18 C.12 D.13

Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:

A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.

Câu 7: Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 23.22.20 laø :

A. 25 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1

Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?

A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48

C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)

Câu 9: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN=a độ dài đoạn thẳng IM là:

A.a B. 2.a C.a2 D. .

Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N

 Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.

C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.

Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:

 A. ME = MF B.

 C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F

Câu 12: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I hệ cơ bản - Môn Toán Lớp 6 - Đề 64ATN - Trường THCS Chuyên Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHUYÊN VĂN HÒA
LỚP ĐÀO TẠO HỌC SINH GIỎI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỆ CƠ BẢN
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi không cần giải thích thêm!
Đề: 64ATN
I. Trắc Nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: /Số phần tử của tập hợp A= là
A.43	B.45	C.47	D.101
Câu 2: Biết 2n-1 = 16. Tìm số tự nhiên n :
A. 3 B.4	C.5	D.9
Câu 3: Biết a= 23.32.5. Tính số ước của a.
A.5	B.6	C.12	D.24
Câu 4:. BCNN (2, 8) là : 
A. 48	B. 36	C. 24 	D. 8.
Câu 5: Kết quả phép tính bằng:
A.-4	B.-18	C.12	D.13
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98	B. −98; −89; −3; −1	C. −1; −3; −98; −89	D. −98; −89; −1; −3.
Câu 7: Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 23.22.20 laø :
A. 25 	B. 25 = 10 	C. 20 = 1 	 D. 80 = 1
Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?
A. 792 + 48 + (-692) + 52 	B. (-692) + 52 + 792 + 48
C. 792 + (-692) + 48 + 52 	D. 52 + 792 + 48 + (-692)
Câu 9: Biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN=a độ dài đoạn thẳng IM là:
A.a	B. 2.a	C.a2	D..
Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N
 Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.	B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.	D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
 A. ME = MF B. 
 C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F
Câu 12: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
II. Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 1 :(1điểm) 
Thực hiện phép tính
a/ 37.41+ 60.37- 37	b/ 
Trang 01
Bài 2 :( 2 điểm) 
a/ Tìm số tự nhiên x biết: 
* (x-36):18=3	* 
b/ Chứng tỏ: (3n + 13 ) 2
Bài 3:(2 điểm)
 Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Bài4:(2điểm) 
Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. 
 a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN. 
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
III. Điểm Thưởng ( 1 điểm )
Bài 5: (0,5điểm ) Cho A = 2 + 22 + 23 +..+ 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3,7 và 15.
________________ Hết________________
THCS Chuyên Văn Hòa – Văn Hòa – Hữu Bằng – Kiến Thụy – Hải Phòng Trang 02

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan HKI 02.doc