I – LÝ THUYẾT :
A. PHẦN ĐẠI SỐ :
Câu 1 : Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực là gì ? cho ví dụ
Câu 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
Câu 3 : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ X được xác định như thế nào ?
Câu 4 : Viết các công thức lũy thừa sau :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số
+ Lũy thừa của 1 lũy thừa
+ Lũy thừa của 1 tích
+ Lũy thừa của 1 thương
Câu 5 : Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 6 : Định nghiã căn bậc 2 của 1 số không âm .
Câu 7 : Khi nào 2 đại lượng Y và X tỉ lệ thuận với nhau ? Cho ví dụ.
Câu 8 : khi nào 2 đại lượng Y và X tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ.
Câu 9 : Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) có dạng như thế nào ?
B. PHẦN HÌNH HỌC :
Câu 1 : Phát biểu định lí 2 góc đối đỉnh.
Câu 2 : Phát biểu định nghĩa 2 đưòng thẳng vuông góc.
Câu 3 : Phát biểu định nghiã đường trung trực của đoạn thẳng.
Câu 4 : Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết 2 đường thẳng song song .
Câu 5 : Phát biểu tính chất ( định lí ) của 2 đường thẳng song song.
Câu 6 : Phát biểu định lí về tổng 3 góc của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.
Câu 7 : Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
TIẾT: 37 – 38 – 39 (ĐẠI SỐ) + 31 (HÌNH HỌC) * ÔN THI HK I: I – LÝ THUYẾT : PHẦN ĐẠI SỐ : Câu 1 : Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực là gì ? cho ví dụ Câu 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q Câu 3 : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ X được xác định như thế nào ? Câu 4 : Viết các công thức lũy thừa sau : + Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số + Chia 2 lũy thừa cùng cơ số + Lũy thừa của 1 lũy thừa + Lũy thừa của 1 tích + Lũy thừa của 1 thương Câu 5 : Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 6 : Định nghiã căn bậc 2 của 1 số không âm . Câu 7 : Khi nào 2 đại lượng Y và X tỉ lệ thuận với nhau ? Cho ví dụ. Câu 8 : khi nào 2 đại lượng Y và X tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ. Câu 9 : Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) có dạng như thế nào ? B. PHẦN HÌNH HỌC : Câu 1 : Phát biểu định lí 2 góc đối đỉnh. Câu 2 : Phát biểu định nghĩa 2 đưòng thẳng vuông góc. Câu 3 : Phát biểu định nghiã đường trung trực của đoạn thẳng. Câu 4 : Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết 2 đường thẳng song song . Câu 5 : Phát biểu tính chất ( định lí ) của 2 đường thẳng song song. Câu 6 : Phát biểu định lí về tổng 3 góc của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 7 : Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. II – BÀI TẬP : * TRẮC NGHIỆM: A. PHẦN ĐẠI SỐ: Bài tập 2: Số x mà là: A. B. C. D. E. Bài tập 3: Chỉ ra đáp án sai: Số viết thành hiệu hai số hữu tỉ dương: A. B. C. D. E. Bài tập 4: Kết quả phép tính: là: A. B. C. D. E. Một số khác. Bài tập 5: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. Bài tập 6: Tích là: A. B. C. D. Bài tập 7: Nối mõi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được một kết quả đúng: Với x là số hữu tỉ: Nếu x > 0 thì 1) < x Nếu x = 0 thì 2) = x Nếu x < 0 thì 3) = 15 Với x = - 15 thì 4) = -x 5) = 0 Bài tập 8: Câu nào đúng trong các câu sau đây ? a/ -= 7 b/ = 7 c/ = -7 Bài tập 9: Số 77 + 76 – 75 không chia hết cho: A. 5 B. 7 C. 14 D. 11 E. 49 Bài tập 10: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng: A. bằng 1) B. bằng 2) C. bằng 3) D. bằng 4) 5) 6) Bài tập 11: Nếu và x + y = 24 thì: A. x = 5; y = 7 B. x = 10; y = 14 C. x = - 10; y = - 14 D. x = -9; y = - 21 Bài tập 12: Nếu và x – y = - 30 thì: A. x = 9; y = - 21 B. x = 22,5; y = -52,5 C. x = 6; y = - 14 D. x = - 9; y = 21 E. x = - 9; y = - 21 Bài tập 13: Số dương 4 có căn bậc hai là: a/ = 4 b/ - = -2 c/ = 2 và = -2 Bài tập 14: Cho hàm số y = f(x) = x2 . Chọn câu đúng trong các câu sau đây : a/ f(-2) = -4 b/ f(-3) = 9 c/ f(-5) = 10 Bài tập 15: Cho M, N, P, Q trên mặt phẳng toạ độ như hình 1. hãy điền vào chỗ trống: a) Hoành độ của điểm M là . b) Toạ độ của điểm N là .. c) Toạ độ của điểm P là d) Tung độ của điểm O là .. B. PHẦN HÌNH HỌC: Câu1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Là hai góc cùng đỉnh. Là 2 góc có cùng một cạnh. Là hai góc có tổng số đo bằng 1800. Là 2 góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đố của mỗi cạnh góc kia. Câu 2: Số đo của 2 góc đối đỉnh là: Bằng nhau. Bù nhau. Phụ nhau. Có tổng bằng 1800. Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một góc vuông thì: Hai đường thẳng đó cắt nhau. 2 đường thẳng đó song song với nhau. 2 đường thẳng đó vuông góc với nhau. 2 đường thẳng đó trùng nhau. Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng qua O và vuông góc với đường thẳng a cho trước. Duy nhất một đường thẳng. 2 đường thẳng. 3 đường thẳng. Không có đường thẳng nào. Câu 5: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là: Đường trung tuyến. Đường phân giác. Đường trung trực. Đường cao. Câu 6: Cho hiønh vẽ: a // b Chọn câu đúng trong các câu sau. a. b. c. d. Câu 7: Các phát biểu sau phát biểu nào là tiên đề Ơclit. Có hai đường thẳng song óng với một đường thẳng cho trước. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng có 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có 3 đường thẳng song song với đường thẳng đó. Khong có đường thẳng nào song óng với đường thẳng cho trước. Câu 8: Cho a // b, c // b thì: a // b // c a không // c a cắt c b cắt c Câu 9: Cho a ^ c, a // b thì: a ^ b c ^ b a // c a cắt b và cắt c Câu 10: Tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng: 1200 1400 1600 1800 Câu 11: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn: Bù nhau. Phụ nhau Bằng 1800 Bằng nhau. Câu 12: Cho hình vẽ: Điền vào chỗ trống () a. và b. và là cặp góc Câu 13: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: Hai góc so le trong Hai góc đồng vị . Hai góc trong cùng phía * TỰ LUẬN: A. PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Rút gọn các phân số sau đến tối giản. a/ b/ c/ Bài 2: Tính các lũy thừa sau: a/ b/ c/ Bài 3: Tính: a/ b/ c/ d/ e/ Bài 3: Tính căn bậc hai của các số sau: a/ 64 b/ -25 c/ 16 d/ -(-49) Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5 x. Bằng đồ thị hãy tìm: a/ f(2) , f(-2) , f(4) , f(0) b/ Giá trị của y khi x= 2, x = 0, x = 5 Bài 5 : Thực hện phép tính: a/ 12 . b/ c/ d/ 9,9. e/ Bài 6: Tìm x, biết: a/ b/ c/ B. PHẦN HÌNH HỌC: Bài tập 56, 57, 59 (sgk trang 104 Bài tập 11 trang 112 Bài tập 19 (sgk ) trang 114 Bài tập 29 trang 120 Bài tập 42 trang 124
Tài liệu đính kèm: