Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

A. Phần số học:

Câu 1. Dạng tổng quát của tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng và phép nhân,t/c phân phôi của phép nhân đối với phép cộng

 Phép tính

Tính chất Phép cộng Phép nhân

t/c giao hoan a+b=b+a a.b=b.a

t/c kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)

Cộng với o a +0 = 0+a=a

Nhân với 1 a.1=1.a=a

t/c phân phôi của phép nhân đôi với phép cộng a.(b+c) =a.b+a.c

Câu 2 Lũy thừa bậc n của a

 an = a.a a (n thừa số a)

Câu 3 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an =am+n

Chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an =am-n

Câu 4 a chia hết cho b khi có số tự nhiên q sao cho a=b.q

Câu 5 Nêu các tính chất chia hết của một tổng

Câu 6 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 3,cho5,cho9

Câu 7 Số nguyên tố là gi? Hợp số là gì ?

Câu 8 Thế nao là hai số nguyên tố cùng nhau

Câu 9 Cách tìm ƯCLN và ƯC ,BCNN và BC

B.Phần hình học

Câu 1 Điểm ,cách đặt tên ?

Câu 2 Đường thẳng.có bao nhiêu cách đặt tên ?

Câu 3 Tia gốc O là gi ?

Câu 4 Đoạn thẳng AB là gì ?

Câu 5 Trung điểm của đoạn thẳng là gì ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 6 HỌC KÌ I
 Năm học 2009-2010
Phần số học:
Câu 1. Dạng tổng quát của tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng và phép nhân,t/c phân phôi của phép nhân đối với phép cộng
 Phép tính
Tính chất
Phép cộng 
Phép nhân
t/c giao hoan
a+b=b+a
a.b=b.a
t/c kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)
Cộng với o
a +0 = 0+a=a
Nhân với 1
a.1=1.a=a
t/c phân phôi của phép nhân đôi với phép cộng
a.(b+c) =a.b+a.c
Câu 2 Lũy thừa bậc n của a
 an = a.aa (n thừa số a)
Câu 3 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an =am+n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an =am-n
Câu 4 a chia hết cho b khi có số tự nhiên q sao cho a=b.q
Câu 5 Nêu các tính chất chia hết của một tổng
Câu 6 Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 3,cho5,cho9
Câu 7 Số nguyên tố là gi? Hợp số là gì ?
Câu 8 Thế nao là hai số nguyên tố cùng nhau
Câu 9 Cách tìm ƯCLN và ƯC ,BCNN và BC
B.Phần hình học
Câu 1  Điểm ,cách đặt tên ? 
Câu 2 Đường thẳng.có bao nhiêu cách đặt tên ?
Câu 3 Tia gốc O là gi ?
Câu 4 Đoạn thẳng AB là gì ?
Câu 5 Trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
 *Các tính chất :
1 Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giừa hai điểm còn lại.
2.Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
3.Mỗi điểm nằm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
4 Nếu điểm M nằm giữa hai điểm Avà B thì AM+MB=AB
 BÀI TẬP
Bài 1 Cho S =7+10+13+...................+97+100
Tổng trên có bao nhiêu số hạng?
Tìm số hạng thứ 22
Tính S
Bài 2 Thực hiện phép tính
4.52 -32:24
24.5-[131-(13-4)2]
100:{250:[450-(4.53-22.25)]}
Bài 3 Tìm x biết 
 a) (12x-43).83 =4.83
 b) 720:[41-(2x-5)]=23.5
Bài 4 Thay x,y,z bằng chữ số thích hợp để 28xyz chia hết cho 2, 5và 9
Bài 5 Cho a=45, b=204 ,c=126
Tìm ƯCLN(a,b,c) rồi tìm ƯC(a,b,c)
Tìm BCNN(a,b,c) rồi tìm BC(a,b,c)
Bài 6 Một đám đất hình chữ nhật chiều 52m,chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông băng nhau để trồng các loại rau.Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
Bài 7 Ba con tàu cập bến theo cách sau.tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần,
tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần.Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu cùng cập bến?
B.HÌNH HỌC
Bài 1 Gọi O là một điểm của đường thẳng xy.Vẽ điểm A thuộc tia Ox,điểm B,C thuộc tia Oy sao cho Cnằm giữa O và B
Trên hình vẽ có bao nhiêu tia ,đoạn thẳng kể tên các tía,đoạn thẳng đó.
Nêu các cặp tia đối nhau.
Bài 2 Cho đoạn thẳng AB=16cm.gọi M là trung điểm của AB.Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm C,D sao cho AC=BD=5cm.
Tính CD
Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng CD không?vì sao?
Bài 3 Cho đoạn thẳng AB =7cm,điểm C nằm giữa A và B sao cho AC =2cm;các điểm D,E theo thứ tự là trung điểm của AC và CB.Gọi I là trung điểm của DE.Tính độ dài đoạn thẳng DE và CI.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP THI HOC KI I Nam Hoc0910.doc