1. Số hữu tỉ, số thực.
Cu 1: Viết cc cơng thức cộng, trừ, nhn, chia số hữu tỉ.
Ap dụng: Bi tập 6 trang 10 SGK, Bi tập 11 trang 12 SGK.
Cu 2: Viết cc cơng thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
Ap dụng: Bi tập 30 trang 19 SGK, Bi tập 36 trang 22 SGK.
Cu 3: Pht biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết cơng thức thể hiện tính chất của dy tỉ số bằng nhau.
Ap dụng: Bi tập 46 trang 26 SGK, Bi tập 54, 56, 57, 58 trang 30 SGK.
Cu 4: Nu định nghĩa căn bậc hai của một số a khơng m.
Ap dụng: Bi tập 85 trang 42 SGK.
2. Hm số v đồ thị.
- Khi no thì hai đại lượng y v x tỉ lệ thuận với nhau ? tỉ lệ nghịch với nhau ?
Ap dụng: Bi tập 1 trang 53 SGK, Bi tập 12 trang 58 SGK.
3. Đường thẳng vuơng gĩc. Đường thẳng song song.
Cu 1. Nu tính chất hai gĩc đối đỉnh.
Ap dụng: Bi tập 6 trang 83 SGK.
Cu 2. Nu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Ap dụng: Bi tập 14 trang 86 SGK.
Cu 3. Nu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Ap dụng: Bi tập 26 trang 91 SGK.
Cu 4. Nu tính chất của hai đường thẳng song song.
Ap dụng: Bi tập 36 trang 94 SGK.
Cu 5. Nu cc tính chất từ vuơng gĩc đến song song.
Ap dụng: Bi tập 46, 47 trang 98 SGK.
4. Tam gic.
Cu 1: Pht biểu định lí về tổng ba gĩc của một tam gic, tính chất gĩc ngồi của tam gic.
Ap dụng: Bi tập 6 trang 109 SGK.
Cu 2: Pht biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam gic (c.c.c ; c.g.c ; g.c.g).
Ap dụng: Bi tập 17 trang 114 SGK, Bi tập 25 trang 118 SGK, Bi tập 39 trang 124 SGK.
ÔN THI HỌC KÌ I I.Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ thực hiện: 1. Số hữu tỉ, số thực: - Biết + Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. + Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. + Phép lũy thừa. - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Tính các căn bậc hai. 2. Hàm số và đồ thị : - Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, tỉ lệ nghịch với nhau. - Biết xác định cặp số (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Biết vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a 0). 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song: để giải bài tập. 4. Tam giác: - Biết phát biểu định lí về tổng ba góc của một , tính chất góc ngoài của tam giác và làm bài tập áp dụng. - Biết nhận dạng và chứng minh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. III.Ma trận đề Phòng GD – ĐT An Phú Trường THCS Phước Hưng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Năm Học 2008 – 2009 Môn : Toán Khối : 7 A . LÝ THUYẾT 1. Số hữu tỉ, số thực. Câu 1: Viết các công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Aùp dụng: Bài tập 6 trang 10 SGK, Bài tập 11 trang 12 SGK. Câu 2: Viết các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ. Aùp dụng: Bài tập 30 trang 19 SGK, Bài tập 36 trang 22 SGK. Câu 3: Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Aùp dụng: Bài tập 46 trang 26 SGK, Bài tập 54, 56, 57, 58 trang 30 SGK. Câu 4: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Aùp dụng: Bài tập 85 trang 42 SGK. 2. Hàm số và đồ thị. - Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ? tỉ lệ nghịch với nhau ? Aùp dụng: Bài tập 1 trang 53 SGK, Bài tập 12 trang 58 SGK. 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Câu 1. Nêu tính chất hai góc đối đỉnh. Aùp dụng: Bài tập 6 trang 83 SGK. Câu 2. Nêu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng. Aùp dụng: Bài tập 14 trang 86 SGK. Câu 3. Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Aùp dụng: Bài tập 26 trang 91 SGK. Câu 4. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Aùp dụng: Bài tập 36 trang 94 SGK. Câu 5. Nêu các tính chất từ vuông góc đến song song. Aùp dụng: Bài tập 46, 47 trang 98 SGK. 4. Tam giác. Câu 1: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Aùp dụng: Bài tập 6 trang 109 SGK. Câu 2: Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c.c.c ; c.g.c ; g.c.g). Aùp dụng: Bài tập 17 trang 114 SGK, Bài tập 25 trang 118 SGK, Bài tập 39 trang 124 SGK. B. BÀI TẬP Dạng 1. Thực hiện phép tính a) + - + + 0,25 b) c) + - Bài tập tương tự: bài tập 96 tr. 48 SGK, bài tập 105 tr. 50 SGK. Dạng 2. Tìm hai số x, y biết : Bài tập tương tự: bài tập 55 tr. 30 SGK, bài tập 74, 75 tr. 14 SBT. Dạng 3. Vẽ đồ thị hàm số y = 5.x. Bài tập tương tự: bài tập 39 tr. 71 SGK, bài tập 53 tr. 52 SBT. Bài tập 35 tr. 68 SGK, bài tập 44 tr. 73 SGK. Dạng 4. Hình vẽ cho biết a // b và . a) Tính . b) Tính . Bài tập tương tự: bài tập 34 tr. 94 SGK. Dạng 5. Cho ABC có ba cạnh là AB = 4cm, BC = 7cm, , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Tính BM, CE, . Bài tập tương tự: Cho ABC có ba cạnh là AB = 5cm, BC = 8cm, , N là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia NA lấy điểm F sao cho NF = NA . Tính NC, CF, . Bài tập 43 trang 125 SGK ***** Hết ***** Phước hưng, ngày 10 tháng 12 năm 2008 Người lập đề cương Nguyễn Hữu Thảo IV. Đề A. LÝ THUYẾT (2,0 điểm) (Chọn 1 trong 2 đề) Đề 1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 4 0,25 102 2 0,5 Đề 2: - Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Tìm số đo x ở hình bên. B. BÀI TẬP: PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) + - + + 0,75 b) c) + - Bài 2. (1.5 điểm) Tìm hai số x, y biết : Bài 3. (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x. Bài 4. (1,0 điểm) Hình vẽ cho biết a // b và . a) Tính . b) Tính . Bài 5. (2,0 điểm) Cho ABC có ba cạnh là AB = 4cm, BC = 6cm, , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Tính BM, CE, . V. Đáp án và biểu điểm toán 7 A. LT Đề 1 1 - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. 0,5 đ 2 x 4 4 0,25 0,25 102 Đúng mỗi ô được 0,25 đ 2 2 0,5 0,5 10 Đề 2 1 -Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. 0,5 đ 2 1,5 đ B. BT Bài 1 a + - + + 0,75 = - + + + 0,75 = = 1 + 1 + 0,75 = 2,75 0,75 đ b = 4 . 32 : = 128 . 2 = 256 0,75 đ c + - = 9 + 8 - 4 = 13 0,5 đ Bài 2 1,5 đ Bài 3 - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. - Với x = 1 ta được y = 2, điểm A(1 ; 2) thuộc đồ thị của hàm số y = 2.x. Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho. 1,5 đ Bài 4 a Vì a // b nên (hai góc so le trong) 0,5 đ b Vì a // b nên (hai góc trong cùng phía) (hoặc (hai góc kề bù)) 0,5 đ Bài 5 (M là trung điểm của BC). H.vẽ : 0,5đ 0,5 đ ABM và ECM có: BM = MC = 3cm AM = ME (gt) (2 góc đối đỉnh Do đó ABM = ECM (c.g.c) AB = CE = 4cm (2 cạnh tương ứng). (2 góc tương ứng). 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Phòng GD – ĐT An Phú Trường THCS Phước Hưng KÌ THI HỌC KÌ I Năm Học 2008 – 2009 Môn : Toán Khối : 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày tháng . năm Họ và tên: : Lớp : .. Phòng : . SBD : . Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT 1 GT 2 GK 1 GK 2 A. LÝ THUYẾT (2,0 điểm) (Chọn 1 trong 2 đề) Đề 1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 4 0,25 102 2 0,5 Đề 2: - Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Tìm số đo x ở hình bên. B. BÀI TẬP: PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) + - + + 0,75 b) c) + - Bài 2. (1.5 điểm) Tìm hai số x, y biết : Bài 3. (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x. Bài 4. (1,0 điểm) Hình vẽ cho biết a // b và . a) Tính . b) Tính . Bài 5. (2,0 điểm) Cho ABC có ba cạnh là AB = 4cm, BC = 6cm, , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Tính BM, CE, . ***** Hết ***** Trường THCH Phước Hưng Lớp 7A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm . Kiểm tra Môn: Toán 7 Điểm Lời phê A. LÝ THUYẾT (2,0 điểm) (Chọn 1 trong 2 đề) Đề 1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 9 0,36 106 3 0,6 Đề 2: - Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác (0,5 điểm). - Aùp dụng: (1,5 điểm) Tìm số đo x ở hình bên. B. BÀI TẬP: PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a) + - + + 0,5 b) c) + - Bài 2. (1.5 điểm) Tìm hai số x, y biết : Bài 3. (1,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 3.x. Bài 4. (1,0 điểm) Hình vẽ cho biết a // b và . a) Tính . b) Tính . Bài 5. (2,0 điểm) Cho ABC có ba cạnh là AB = 4cm, BC = 7cm, , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Tính BM, CE, . ***** Hết *****
Tài liệu đính kèm: