Đề cương học kì II môn Công nghệ 6

Đề cương học kì II môn Công nghệ 6

Câu 1. Thực đơn là:

a. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ

b. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày

c. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày

d. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày

Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:

 a. Năng lượng và chất dinh dưỡng b. Năng lượng

 c. Chất dinh dưỡng d. Chất đạm, béo đường bột

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1255Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kì II môn Công nghệ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Câu 1. Thực đơn là:
a. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ
b. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày
c. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
d. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
 a. Năng lượng và chất dinh dưỡng b. Năng lượng 
 c. Chất dinh dưỡng d. Chất đạm, béo đường bột
Câu 4: Việc phân chia số bữa ăn trong ngày có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống trong gia đình:
 a. hệ tiêu hoá 
 b. tiêu hoá thức ăn và nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian
 c. nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian
 d. năng lượng và chất dinh dưỡng
Câu 5. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :
 a. sáng, tối b. trưa, tối c. sáng, trưa d. sáng, trưa, tối
Câu 6.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
a. Tránh nhàm chán b. dễ tiêu hoá c. thay đổi cách chế biến d. chọn đủ 4 món ăn
Câu 7. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình gồm:
a. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính b. Sự cân bằng chất dinh dưỡng
c. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
 a. Rán b. Rang c. Xào d. nấu
Câu 9. Rang là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo
 a. vừa phải b. rất ít c. nhiều d. rất nhiều
Câ u 10. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo
a. vừa phải b. rất ít c. nhiều d. không cần
Câu 11. Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường:
a. Nhiều nước b. Nước c. Ít nước d. Hơi nước
Câu 12. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm.
 a. Nấu b. Hấp c. Luộc d. Kho
Câu 13. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
 a. sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
 c. sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. sự xâm nhập của chất dộc vào thực phẩm
 Câ u 14. Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt?
a. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C: b. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO-37OC
c. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC d. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 – - 38oC:
Câu 15. Sinh tố nào dễ bị hoà tan trong nước?
a. A,C,D b. C,B,PP c. A,D,E d. C,B,D
Câu 16. Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?
a. Mất sinh tố C b. Mất sinh tố B c. Mất sinh tố A d. Mất sinh tố A,B,C
Câu 17. Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt
 a. Muối chua b. Kho c. Xào d. Nướng
Câu 18. Cách làm cho thực phẩm giảm bớt mùi vị chính và ngấm các gia vị khác thuộc phương pháp:
 a. Muối chua b. Trộn dầu giấm c. Trộn hỗn hợp d. Xào
Câu 19. Làm thực phẩm thực vật lên men vi sinh trong một thời gian cần thiết. thuộc phương pháp:
a. Muối chua b. Trộn dầu giấm c. Trộn hỗn hợp d. Xào
Câu 20. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng và	  do các thành viên trong gia đình tạo ra
 a. Hiện vật b. Tiền c. Tiền, hiện vật d. Tiền trợ cấp xã hội, lương
 Câu 21. Thu nhập bằng tiền gồm:
 a. Ngô, khoai, sắn b. Trái cây c. Lương d. Gia súc, gia cầm 
Câu 22. Thu nhập của người cắt tóc:
 a. tiền lãi b. tiền công c. tiền lương d. tiền học bổng
Câu 23. Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần:
 a. chi cho ăn uống, may mặc, ở b. chi cho nhu cầu đi lại
 c. chi cho bảo vệ sức khỏe d. chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội
Câu 24. Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu vật chất:
 a. chi học tập 	 b. chi cho nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí
 c. chi cho bảo vệ sức khỏe d. chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội
Câu 25. Quả nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:
a. cà chua b. dưa hấu c. dừa d. đậu nành
Câu 26. Sinh tố nào dễ bị hoà tan trong chất béo khi đun nóng?
a. A,D,E , K b. C,B,PP c. A,C,D, K d. C,B,D
Câu 27. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
 a. sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
 c. sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
Câu 28. Khi chọn thực phẩm đóng hộp cần chú ý :
 a. thực phẩm tươi ngon, không bầm giập b. sử dụng nước sạch để chế biến
 c. hạn sử dụng, những hộp bị phồng d. thực phẩm không có chất độc
Câu 29. Nếu thiếu chất đạm trầm trong trẻ em sẽ bị :
 a. bệnh suy dinh dưỡng b. bệnh béo phì
 c. bệnh tim mạch, bệnh huyết áp d. cơ thể ốm yếu, bệnh huyết áp
Câu 30. Thiếu sinh tố D sẽ gây:
 a. bệnh thiếu máu b. bệnh còi xương c. bệnh động kinh d. bệnh phù thũng
Câu 31. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì sẽ bị mất:
a. chất đạm b. chất khoáng c. chất béo d. chất khoáng và vitamin

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong CN 6 HK II.doc