HỌC KỲ I
STT Tiết Tên đầu bài
1 1 Tập hợp . Phần tử của tập hợp con. Tập hợp các số tự nhiên.
2 Ghi số tự nhiên
3 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
2 4 Phép cộng và phép nhân.
5 Phép trừ và phép chia
6 Luyện tập
3 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
8 Thứ tự thực hiện phép tính, ước lượng kết quả phép tính
9 Luyện tập
4 10 Tính chất của phép chia hết
11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
5 13 Ước và bội.
14 Số nguyên tố- Hợp số
15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
6 16 Ước chung và bội chung.
17 Ước chung lớn nhất
18 Bội chung nhỏ nhất
7 19,20 Ôn tập chương I
21 Kiểm tra chương I
8 22 Tập hợp các số nguyên
23 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
24 Luyện tập
9 25 Cộng hai số nguyên.
26 Tính chất của phép cộng các số nguyên
27 Phép trừ các số nguyên.
10 28 Qui tắc dấu ngoặc
29 Qui tắc chuyển vế
30 Kiểm tra 45
11 31 Điểm, đường thẳng
32 Ba điểm thẳng hàng
33 Đường thẳng đi qua hai điểm
12 34 Tia
35 Độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
36 Ôn tập chương I – Hình học
13 37,38,39 Phép nhân các số nguyên
14 40,41,42 Luyện tập
15 43,44,45 Bội và ước của một số nguyên
16 46 Ôn tập chương II
48 Kiểm tra chương II
HỌC KỲ II
17 49,50,51 Phân số - số hữu tỉ.
18 52 Tính chất cơ bản của phân số.
53 Rút gọn phân số.
54 Phân số tối giản.
19 55 Qui đồng mẫu hai phân số.
56 Qui đồng mẫu nhiều phân số.
57 So sánh phân số.
20 58 Phép cộng phân số.
59 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
60 Phép trừ phân số.
21 61 Phép nhân phân số.
62 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
63 Phép chia phân số.
22 64 Hỗn số.
65 Số thập phân.
66 Phần trăm.
23 67,68,69 Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
24 70,71,72 Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
25 73,74,75 Tìm tỉ số của hai số.
26 76,77,78 Biểu đồ phần trăm.
27 79,80 Ôn tập chương III.
81 Kiểm tra chương III
28 82 Góc.
83 Góc, số đo góc, cộng số đo góc.
84 Tia phân giác của góc.
29 85,86,87 Đường tròn.
30 88,89,90 Tam giác.
31 91,92,93 Ôn tập cuối năm – Số học.
32 94,95,96 Ôn tập cuối năm – Hình học.
Phòng GD& đt sông lô TRƯỜNG THCS NHÂN ĐẠO CHƯƠNGTRèNH DẠY CHUYấN ĐỀ MễN: TOÁN LỚP 6 Cả năm: 32 tuần x 3 tiết/tuần = 96 tiết Học kỳ I : 16 tuần x 3 tiết/tuần = 48 tiết. Học kỳ II: 16 tuần x 3 tiết/tuần = 48 tiết. HỌC KỲ I STT Tiết Tên đầu bài 1 1 Tập hợp . Phần tử của tập hợp con. Tập hợp các số tự nhiên. 2 Ghi số tự nhiên 3 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 2 4 Phép cộng và phép nhân. 5 Phép trừ và phép chia 6 Luyện tập 3 7 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 8 Thứ tự thực hiện phép tính, ước lượng kết quả phép tính 9 Luyện tập 4 10 Tính chất của phép chia hết 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 5 13 Ước và bội. 14 Số nguyên tố- Hợp số 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 6 16 Ước chung và bội chung. 17 Ước chung lớn nhất 18 Bội chung nhỏ nhất 7 19,20 Ôn tập chương I 21 Kiểm tra chương I 8 22 Tập hợp các số nguyên 23 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 24 Luyện tập 9 25 Cộng hai số nguyên. 26 Tính chất của phép cộng các số nguyên 27 Phép trừ các số nguyên. 10 28 Qui tắc dấu ngoặc 29 Qui tắc chuyển vế 30 Kiểm tra 45’ 11 31 Điểm, đường thẳng 32 Ba điểm thẳng hàng 33 Đường thẳng đi qua hai điểm 12 34 Tia 35 Độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng 36 Ôn tập chương I – Hình học 13 37,38,39 Phép nhân các số nguyên 14 40,41,42 Luyện tập 15 43,44,45 Bội và ước của một số nguyên 16 46 Ôn tập chương II 48 Kiểm tra chương II Học kỳ ii 17 49,50,51 Phân số - số hữu tỉ. 18 52 Tính chất cơ bản của phân số. 53 Rút gọn phân số. 54 Phân số tối giản. 19 55 Qui đồng mẫu hai phân số. 56 Qui đồng mẫu nhiều phân số. 57 So sánh phân số. 20 58 Phép cộng phân số. 59 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 60 Phép trừ phân số. 21 61 Phép nhân phân số. 62 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 63 Phép chia phân số. 22 64 Hỗn số. 65 Số thập phân. 66 Phần trăm. 23 67,68,69 Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 24 70,71,72 Tìm một số biết giá trị phân số của nó. 25 73,74,75 Tìm tỉ số của hai số. 26 76,77,78 Biểu đồ phần trăm. 27 79,80 Ôn tập chương III. 81 Kiểm tra chương III 28 82 Góc. 83 Góc, số đo góc, cộng số đo góc. 84 Tia phân giác của góc. 29 85,86,87 Đường tròn. 30 88,89,90 Tam giác. 31 91,92,93 Ôn tập cuối năm – Số học. 32 94,95,96 Ôn tập cuối năm – Hình học. GIÁO VIấN DẠY (Ký,họ tờn) Nguyễn Bỏ Linh TỔ TRƯỞNG CHUYấN MễN (Ký,họ tờn) HIỆU TRƯỞNG (Ký,họ tờn)
Tài liệu đính kèm: