Bộ đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Chương I - Nguyễn Công Hoang

Bộ đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Chương I - Nguyễn Công Hoang

Dạng 2 : Bài tập điền khuyết.

Câu 21 : Trong tập hợp số nguyên tố, ta có

a) Số nguyên tố chẵn duy nhất là số

b) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là số .và số

c) Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số .

d) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là

Câu 22: Trong tập hợp số tự nhiên

a) Mỗi số đều có .số liền sau.

b) Số liền sau của số tự nhiên a là .

c) Số 0 có liền sau là số 1 nhưng không có .

d) Điều kiện để thực hiện được phép trừ a – b là .

Câu 23 : Với phép chia trong N thì

a) Một số chia cho 5 có thể dư .

b) Mọi số tự nhiên đều chia hết cho .

c) Nếu a chia hết cho m; b chiahết cho n thì tích a.b chia hết cho tích .

d) Số chia bao giờ cũng phải khác .

Câu24 : Điền vào ô trống:

Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục

1526

25458

Câu 25 : Điền vào ô trống:

 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa

43

 7 3

Câu 26 : Cho

Điền dấu thích hợp vào ô trống :

7 A 12 A 15 A A A

Câu 27 : Trong tập hợp số tự nhiên

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là.

b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là.

c) Số tự nhiên lớn nhất là.

d) Số tự nhiên nhỏ nhất là.

Câu 28: Viết các số sau dưới dạng một luỹ thừa

a) 64 = .=.=.

b) 1000000 = .=.

c) 123456787654321 = .

d) 24.38 = .=.=.

Câu 29 : Điền số thích hợp vào ô trống :

Số Phân tích ra TSNT ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c)

a = 24

b = 23.32.5

c = 24.5.7

Câu 30 : Điền dấu >,=,< thích="" hợp="" vào="" ô="" trống="" :="">

 2300 3200 523 6.522 34 812

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Chương I - Nguyễn Công Hoang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng đề trắc nghiệm
Môn : toán 6
A. Số học :
	Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.
Dạng 1 : Bài tập có nhiều lựa chọn.
Câu 1 : Cho tập hợp 
A không phải là tập hợp.	
A là tập hợp rỗng.
A là một tập hợp có 1 phần tử là số 0	
A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2: Số phần tử của tập hợplà
30 phần tử	
32 phần tử	
33 phần tử	
20 phần tử	
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính là :
10	
12	
15	
 0
Câu 4 : Trong phép chia có dư thì
Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia	
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
Số dư bao giờ cũng bằng số chia	
Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia 
Câu 5 : Giá trị của lũy thừa 25 là :
2	
5	
10	
32 
Câu 6 : Số 240 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :
2.3.5.8
3.5.16	
22.3.4.5	
24.3.5
Câu 7 : Trong tập hợp các số nguyên tố thì
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9.	
Số phần tử của tập hợp các số nguyên tố là hữu hạn phần tử
Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
Câu 8 : Kết quả viết dưới dạng một luỹ thừa của phép nhân 22.24.8 là 
29
26.8	
12	
18
Câu 10 : Số chính phương là số
Tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước .	
Bằng bình phương của một số tự nhiên.
Bằng tổng các ước của nó đem chia cho 2.
Câu 11 : Trong một biểu thức có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính trong ngoặc lần lượt là
Cả ba đều đúng.
Câu 12 : Số 0
Mọi số tự nhiên đều chia hết cho 0
Số 0 là bội của bất kì số tự nhiên nào.
Số 0 là hợp số.
Số 0 là số hoàn chỉnh.
Câu 13 : Có người nói 
Mọi số tự nhiên chia hết cho 4 thì chia hết cho 2.
Mọi số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Mọi số chia hết cho đều phải có chữ số tận cùng là 5.
Số có chữ số tận cùng là 3 hoặc 9 thì chia hết cho 3.
Câu 14 : Giá trị của số La Mã XXVIII trong hệ thập phân là 
25
22
28
20
Câu 15 : Với 3 số tự nhiên 10 ; 20 ; 60 thì 
ƯCLN (10,20,60) = 10
BCNN (10,20,60) = 60
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
Câu 16 : Cho A = 148.16 + 64 
A chia hết cho 2
A chia hết cho 4
A chia hết cho 8
A chia hết cho 2, 4 , 8 , 16
Câu 17 : Nếu số tự nhiên m khi phân tích ra TSNT có dạng m= ax.by.cz thì m có 
a + b + c ước
x + y + z ước
(x + 1). (y + 1). (z + 1) ước.
Cả 3 đều sai.
Câu 18 : Kết quả đúng của biểu thức 5.100000 + 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
502475
52475
57425
Kết quả khác.
Câu 19 : Ta biết 112 = 121 ; 1112 = 12321.Vậy 1111112 sẽ là 
123 123
222 222
12345654321
65432123456
Câu 20 : Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b khác 0) thì ta nói
a là bội của b.
n là ước của a
Cả a và b đều đúng.
Cả a và b đều sai.
 Dạng 2 : Bài tập điền khuyết.
Câu 21 : Trong tập hợp số nguyên tố, ta có
Số nguyên tố chẵn duy nhất là số	
Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là số..và số
Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là số.	
Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là
Câu 22: Trong tập hợp số tự nhiên 
Mỗi số đều có ..số liền sau.	
Số liền sau của số tự nhiên a là .	
Số 0 có liền sau là số 1 nhưng không có.	
Điều kiện để thực hiện được phép trừ a – b là.	
Câu 23 : Với phép chia trong N thì
Một số chia cho 5 có thể dư.	
Mọi số tự nhiên đều chia hết cho..	
Nếu a chia hết cho m; b chiahết cho n thì tích a.b chia hết cho tích.
 Số chia bao giờ cũng phải khác ..
Câu24 : Điền vào ô trống: 
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1526
25458
Câu 25 : Điền vào ô trống: 
	Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũy thừa
43
7
3
Câu 26 : Cho 
Điền dấu thích hợp vào ô trống : 
7 £ A	12 £ A	15 £ A 	£ A	A £ 
Câu 27 : Trong tập hợp số tự nhiên 
Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là.......
Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là........
Số tự nhiên lớn nhất là...........
Số tự nhiên nhỏ nhất là.............
Câu 28: Viết các số sau dưới dạng một luỹ thừa
64 = .........=...........=.............
1000000 = ..............=............
123456787654321 = ...................
24.38 = .........=...........=.............
Câu 29 : Điền số thích hợp vào ô trống : 
Số
Phân tích ra TSNT
ƯCLN(a,b,c)
ƯC(a,b,c)
BCNN(a,b,c)
a = 24
b =
23.32.5
c = 
24.5.7
Câu 30 : Điền dấu >,=,< thích hợp vào ô trống : 
	2300 £ 3200	523 £ 6.522	34 £ 812
Dạng 3 : Bài tập đúng sai.
Câu 31 : Ghi chữ Đ vào ô trống trước câu Đúng, chữ S vào ô trống trước câu Sai:
	£ Số 0 không phải là số nguyên tố, cũng không phải hợp số.
	£ Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
	£ Mọi số tự nhiên có tận cùng là chữ số 3 hoặc 9 thì chia hết cho 3.
	£ Mọi số tự nhiên có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4 và 2.
Câu 32 : Cho A = 148.16 + 64 
£ A chia hết cho 148.
£ A chia hết cho 32.
£ A chia hết cho 8.
£ A chia hết cho 2, 4 , 8 , 16.
Câu 33 : Điền dấu X vào ô trống mà em chọn :
Phép tính ( với a )
Kết quả là
Đúng
Sai
a – a
0
a.a
2a
a : a
1
a + a
a2
Câu 34 : Điền dấu X vào ô trống mà em chọn :
Thực hiện phép tính 
Kết quả là
Đúng
Sai
32007.33
32010
521.125
518
20000
0
712 : 343
79
Câu 35 : Điền dấu X vào ô trống mà em chọn :
Dấu hiệu chia hết 
Đúng
Sai
Nếu mọi số hạng của tổng chia hết cho 2 thì tổng đó chia hết cho 2
Nếu một tổng chia hết cho 3 thì mọi số hạng của tổng đều chia hết cho 3
Số có 3 chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8 (125) thì số đó chia hết cho 8 (125)
Mọi số tự nhiên chia hết cho 9 đều chia hết cho 3
Câu 36: Điền dấu X vào ô trống mà em chọn :
Tìm ƯCLN và BCNN 
Đúng
Sai
ƯCLN (16,48,64) = 16 và BCNN (16,48,64) = 64
ƯCLN( 15,21, 26) = 1
BCNN(15,21,26) = 15.21.16
BCNN (7,8,9,11) = 7.8.9.11
Dạng 3 : Bài tập ghép đôi.
Câu 37: Lấy các số ở cột A rồi đặt vào vị trí phù hợp ở cột B:
A 
B
1347 ; 6534 ; 1305 ; 432 ; 23958 ; 2515 ; 4320
Các số chia hết cho 2:
Các số chia hết cho 3 :
Các số chia hết cho 9 :
Các số chia hết cho 3 ; 5 :
 Câu 38: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng của các luỹ thừa
A
B
C
1) 
a) 1
2) 20
b) 2
3) (23.24) : 25
c) 4
4) (27:23) . 4
d) 64
 Câu 39: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng của các tính số phần tử của mỗi tập hợp
A. Tập hợp
B. Số phần tử của mỗi tập hợp
C
1) 
a) (100 -2) : 2 + 1 phần tử
2) 
b) (100 -1) : 1 + 1 phần tử
3) 
c) 100 : 5 + 1 phần tử
4) 
d) (99 -1) : 2 + 1 phần tử
5) 
e) 99 : 3 + 1 phần tử
 Câu 40: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các định nghĩa :
A.
B. Số phần tử của mỗi tập hợp
C
1) Số chính phương
a) Số bằng tổng các ước ( không kể chính nó) của nó
2) Số hoàn chỉnh
b) Số bằng bình phương của một số tự nhiên
3) Số nguyên tố
c) Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
4) Hợp số
d) Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Câu 41: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về tập hợp :
A
B
C
1) M = N
a) Mọi phần tử của tập M đều là phần tử của tập N
2) 
b) Mọi phần tử của tập M đều thuộc tập N và ngược lại
3) 
c) Mọi phần tử của tập N đều là phần tử của tập M
4) 
d) là một tập hợp mà các phần tử vừa thuộc M vừa thuộc N
Câu 42: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về dạng tổng quát của các số:
A
B. Dạng tổng quát
C
1) Các số chia hết cho 2
a) m = 5k + 4 ()
2) Các số chia 5 dư 4
b) m = 5k ()
3) Các số chia hết 5
c) m = 2k ()
4) Các số chia 7 thiếu 5
d) m = 7k + 2 ()
e) m = 7k + 5 ()
Câu 43: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các tính chất của phép cộng và phép nhân trong :
A
B. Tính chất
C
1) a + b + c = a + c + b
a) Kết hợp
2) a + (b + c) = (a + b) + c
b) Giao hoán
3) a + 0 = 0 + a = a
c) Cộng với số đối
4) a(b + c + d) = ab + ac + ad
d) Cộng với số 0
e) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Câu 44: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về giá trị của các số La mã trong hệ thập phân.
A. Số La Mã
B. Giá trị trong 
hệ thập phân
C
1) XIV
a) 14
2) XXVII
b) 16
3) XXI
c) 21
4) XIX
d) 19
e) 27
Câu 45: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về định nghĩa của các số :
A. Biểu thức
B. Giá trị biểu thức
C
1) 
a) 0
2) 36:35 + 23:22
b) 27
3) 52008:52005 – 52.5
c) 5
4) 2.22008 : 22007
d) 96
5) 39:93
e) 4
Câu 46: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng số ước số của các số :
A. Số
B. Số ước
C
1) 56
a) 15 ước
2) 32.52
b) 7 ước
3) 2.3.5.7
c) 8 ước
4) 122
d) 9 ước
e) 16 ước
Câu 47: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về cách tính nhanh ƯCLN và BCNN:
A. 
B. 
C
1) a là bội của b, b là bội của c
a) ƯCLN(a,b,c) = c
2) a là bội của b và c
b) BCNN(a,b,c) = b.c
3) a là ước của b và c
c) BCNN(a,b,c) = a
4) a,b,c là các số nguyên tố cùng nhau
d) ƯCLN(a,b,c) = a
e) ƯCLN(a,b,c) = a.b.c
Câu 48: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về viết một số dưới dạng tổng các luỹ thừa 10:
A. 
B. 
C
1) 
a) a.103 + b.10 + c
2) 
b) a.102 + b.10 + c
3) 
c) c.103 + d.102+ d.10 + c
4) 
d) a.103 + a.102+ a.10 + a
e) a.105 + a.103 + a.102+ a.10 + a
Câu 49: Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về số phần tử của mỗi tập hợp: 
A. Tìm tập hợp các số tự nhiên x thoả
B. Số phần tử
C
1) x – 9 = 1
a) Vô số phần tử 
2) 0 < x2 < 9
b) Chỉ có 1 phần tử
3) x là bội của 5
c) Không có phần tử nào.
4) x + 1 = 0
d) Có 2 phần tử
Câu 50 : Ghép các ý ở cột A và cột B vào cột C để được kết quả đúng về các định nghĩa: 
A
B
C
1) ƯCLN của hai hay nhiều số
a) là bội của tất cả các số đó
2) BCNN của hai nhiều số
b) là ước của tất các số đó
3) Ước chung cuả hai hay nhiều số
c) là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
4) Bội chung cuả hai hay nhiều số
d) là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Email: huynhvumt@gmail.com
Website: 

Tài liệu đính kèm:

  • docNGAN HANG DE TOAN 6.doc