A. Mục tiêu: Hs ôn tập được
- Tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5, 9
- Ôn lại khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, vận dụng dạng rút gọn, quy đồng mẫu các phân số.
- Ôn lại cách tính diện tích của 1 tam giác.
B. Các hoạt động dạy học.
Hđ1: Chữa BTVN.
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia 5 dư 1.
BG: Gọi số cần tìm là ( a là chữ số; a.
=> a . Mà chia 5 dư 1 => a . Vậy a = 6.
Số cần tìm là 66666.
Hđ2: Ôn tập
Bài 1
Nêu cách tìm phân số bằng phân số đã cho? Em dựa vào tínhchất nào?
Thế nào là phân số tối giản? Nêu cách rút gọn phân số?
Gv: Yêu cầu hs trìnhbày vào vở.
Kiểm tra và chấm bài.
Bài 2:
Phân số thông thường : tìm số mà cả tử số và mẫu số đều chia hết cho nó.
Phân số vuiết theo qui luật nhất định chia hết cho các số có dạng 10101; 1001001;.
Hs đề xuất các bài tập tương tự ?
Bài 3:
HS: Nêu phương phápchung để so sánh 2 phân số là:Quy đồng mẫu số.
GV:Ngoài cách qui đồng mẫu số tacòn có thể sử dụng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số.
VD : câu c/. So sánh 2 phân số với 1. 2. Phân số
Bài 1: Tìm 4 phân số bằng phân số ? Phân số só đã tối giản chưa, nếu chưa tối giản thì hãy rút gọn phân số đó thành tối giản?
BG:
- 4 phân số bằng là:
- Phân số chưa tối giản.
- Rút gọn:
Bài 2: Rút gọn các phân số sau:
BG
Bài 3:
So sánh các phân số:
a/ c/
b/ d/
BG:
a/ MSC là: 12
Ta có:
Mà: . Nên .
Ngày soạn:............................../2008 Ngày dạy:........................../2008 Ôn tập hè tuần 3 Ôn tập về tính chất chia hết- phân số- tam giác A. Mục tiêu: Hs ôn tập được - Tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5, 9 - Ôn lại khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, vận dụng dạng rút gọn, quy đồng mẫu các phân số. - Ôn lại cách tính diện tích của 1 tam giác. B. Các hoạt động dạy học. Hđ1 : Chữa BTVN. Bài 2: Một phép cộng có 2 số hạng. Biết số hạng thứ 2 gấp 4 lần số hạng thứ nhất , tổng của số hạng thứ nhất, thứ 2 và tổng 2 số bằng 250. Tìm phép cộng đó? BG: Tổng số phần là: 1 + 4+ 5 = 10 ( Phần) Giá trị của 1 phần ( hay số bé) là: 250 : 10 = 25 Số lớn là: 25 . 4 = 100 Bài 3: Cho tam giác ABC, đường cao AH. a/ Nêu công thức tính chu vi tam giác? b/ Nêu công thức tính diện tích tam giác? c/ Tính diện tích tam giác biết: + Đáy 25,8 cm, đường cao tương ứng 20,5 cm. + Đáy 5/6 dm, đường cao tương ứng 3 cm. BG : a/ Chu vi tam giác : AB + AC + BC. b/ Diện tích tam giác : c/ + Diện tích tam giác là: 25,8. 20,5 = 528,9 ( cm2) + Diện tích tam giác là: = 0,25 (dm2) Hđ2 : Ôn tập Gv yêu cầu hs trả lời: Nêu tính chất chia hết của 1 tổng ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? Nêu cách tìm số dư 1 số cho 2; 5? Bài 1: Gv : Yêu cầu hs nêu cách ghép các số dựa trên cơ sở nào? Hs : Dựa trên dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9. Hs làm việc cá nhân. Gv: Gọi hs lên bảng làm. Bài 2: Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm số dư khi chia n2 cho 8. Gv: Cho n là số tự nhiên lẻ, vậy ta có thể biểu diễn n như thế nào? Dựa vào đó tính n2 và xét xem số dư của n cho 8. Bài 3: CMR: Tổng các số có 3 chữ số là 1 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Gv : yêu cầu Hs nêu : cách tính tổng các số vừa có 3 chữ số. dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 để làm bài. 1. Tính chất chia hết +Tính chất chia hết của 1 tổng : Nếu a và b cùng chia hết cho m thì a + b chia hết cho m. + Dấu hiệu chia hết: Cho 2: tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8. Cho 5: tận cùng là 0; 5. Cho 3 và 9: Tổng các chữ số đó chia hết cho 3 và 9. Bài 1:( Hs TB- Khá) Dùng 3 chữ số 6; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5 c) Số đó chi hết cho 3. d) Số đó chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 2 là: 650; 506; 560.( Dựa theo dấu hiệu chia hết cho 2). b) Số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605. .( Dựa theo dấu hiệu chia hết cho 5). c) Số chia hết cho 3 là: Không lập được vì tổng các chữ số là 11 không chia hết cho 3. d) Số chia hết cho 9 là: Không lập được vì tổng các chữ số là 11 không chia hết cho 9. Bài 2:(Hs khá) Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm số dư khi chia n2 cho 8. Bài giải : n là số tự nhiên lẻ, đặt n = 2k+1( k. Ta có : n2 = (2k+1)2 = 4k.(k+1)+1 chia 8 dư 1.Vì k.(k+1) chia hết cho 2. Nên 2k(k+1) chia hết cho 8. Do đó n2 chia 8 dư 1. Bài 3: (Hs khá) CMR: Tổng các số có 3 chữ số là 1 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Bài giải: Tổng của tất cả các số có 3 chữ số là: A = 100+101+ 102+.....+ 998+ 999 =(100+999).(999 – 100 +1)/2 = 1099. 450. Vậy A là số chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Bài 4: Tìm các chữ số x, y để: a/ chia hết cho 2 và 5 ? (x = 0) b/ chia hết cho 3 và 5? - chia hết cho 3 và 5 nên y = 0 hoặc 5. Với y = 0 thì x . Với y = 5 thì x . Hđ3 : BTVN Bài 1 : Tìm chữ số x; y để chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 Bài 2: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số,các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia 5 dư 1. Bài 3: Dùng 3 trong 4 chữ số 5; 8; 4; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:............................../2008 Ngày dạy:........................../2008 Ôn tập hè tuần 3 Ôn tập về tính chất chia hết- phân số- tam giác A. Mục tiêu: Hs ôn tập được - Tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5, 9 - Ôn lại khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số, vận dụng dạng rút gọn, quy đồng mẫu các phân số. - Ôn lại cách tính diện tích của 1 tam giác. B. Các hoạt động dạy học. Hđ1 : Chữa BTVN. Bài 2: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia 5 dư 1. BG : Gọi số cần tìm là ( a là chữ số ; a. => a . Mà chia 5 dư 1 => a . Vậy a = 6. Số cần tìm là 66666. Hđ2 : Ôn tập Bài 1 Nêu cách tìm phân số bằng phân số đã cho ? Em dựa vào tínhchất nào ? Thế nào là phân số tối giản? Nêu cách rút gọn phân số ? Gv : Yêu cầu hs trìnhbày vào vở. Kiểm tra và chấm bài. Bài 2 : Phân số thông thường : tìm số mà cả tử số và mẫu số đều chia hết cho nó. Phân số vuiết theo qui luật nhất định chia hết cho các số có dạng 10101; 1001001;.... Hs đề xuất các bài tập tương tự ? Bài 3: HS: Nêu phương phápchung để so sánh 2 phân số là:Quy đồng mẫu số. GV:Ngoài cách qui đồng mẫu số tacòn có thể sử dụng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số. VD : câu c/. So sánh 2 phân số với 1. 2. Phân số Bài 1 : Tìm 4 phân số bằng phân số ? Phân số só đã tối giản chưa, nếu chưa tối giản thì hãy rút gọn phân số đó thành tối giản? BG: 4 phân số bằng là: Phân số chưa tối giản. Rút gọn: Bài 2: Rút gọn các phân số sau: BG Bài 3: So sánh các phân số: a/ c/ b/ d/ BG: a/ MSC là: 12 Ta có: Mà: . Nên . Hđ3: BTVN : Bài 1 : Rút gọn các phân số sau : Bài 2: So sánh các phân số sau: a/ b/ c/ Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ; * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: