Bài ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Trần Việt Hoài

Bài ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Trần Việt Hoài

I.TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

Câu 1:Cho hai tập hợp A = ; B =

a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.

b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.

Câu 2:Cho hai tập hợp A = ; B =

a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.

b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.

Câu 3 : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “UỐNG CÔ CA CÔ LA”

Câu 4 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê ra các phần tử của nó và tính số phần tử của tập hợp biết :

A = ; B = ; C =

 E = ; F= ; G =

 Câu 5 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp nêu tính chất đặt trưng của tập hợp sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :

A = ; B = ; C =

A = ; B = ; C =

Câu 6 : tìm tập hợp các số tự nhiên x , sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :

 a) x +15 = 46 ; b)x : 2002 = 0 c) 0:x = 1 d) 51:x = 17 e) x +12 = 12

 f) x – 7 = 14 ; g)x .0 = 0 h) 0.x = 17 k) x2 + 1= 0 l) 17 – x2 = 14

Câu 7 : hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau hai đơn vị

a)Viết tập các tập hợp A gồm 5 số chẳn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 10.

b)Viết tập các tập hợp B gồm 6 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 53.

Câu 8 : hãy so sánh số phần tử của hai tập hợp sau

A = ; B =

Câu 9 : Cho ba tập hợp sau:

A = ; B =

A =

Tìm các tập hợp M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B ;

N các phần tử vừa thuộc Bvừa thuộc C ; M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc C

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Trần Việt Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
I.TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Câu 1:Cho hai tập hợp A = ; B = 
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 2:Cho hai tập hợp A = ; B = 
a) Dùng ký hiệu để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 3 : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “UỐNG CÔ CA CÔ LA”
Câu 4 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê ra các phần tử của nó và tính số phần tử của tập hợp biết :
A = ; B = ; C = 
 E = ; F= ; G = 
 Câu 5 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp nêu tính chất đặt trưng của tập hợp sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
A = ; B = ; C = 
A = ; B = ; C = 
Câu 6 : tìm tập hợp các số tự nhiên x , sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
 a) x +15 = 46 ; b)x : 2002 = 0 c) 0:x = 1 d) 51:x = 17 e) x +12 = 12
 f) x – 7 = 14 ; g)x .0 = 0 h) 0.x = 17 k) x2 + 1= 0 l) 17 – x2 = 14
Câu 7 : hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau hai đơn vị
a)Viết tập các tập hợp A gồm 5 số chẳn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 10.
b)Viết tập các tập hợp B gồm 6 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớnû nhất là 53.
Câu 8 : hãy so sánh số phần tử của hai tập hợp sau 
A = ; B = 
Câu 9 : Cho ba tập hợp sau: 
A = ; B = 
A = 
Tìm các tập hợp M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B ; 
N các phần tử vừa thuộc Bvừa thuộc C ; M các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc C 
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 1:Aùp dụng tính chất của phép cộng để tính nhanh
a) 327 + 515 + 673 + 185. b) 146 + 121 + 54 + 379 c) 452 + 395 + 548 + 605
d) 5 + 8+ 11 + 14+ . + 38 + 41. e) 5219 + 6998 f) 4996 + 2314 + 1003
Câu 2:Tính bằng cách hợp lý
a) 23 .5 – 23.3 + 23.88 b)(42 – 69 -17) – (42 – 17) c) 53.39 + 47.39 – 53.21 – 47.21
d)80 – (4.52 – 3.23 e) 62:4. 3 + 2.52 f) 1+2+3+ +101+102
g) 5 + 8 +11+14 + ..+ 38 + 41 h) 49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 +65
k) 42.102 – 43.17 – 42.34 l) 73.9 + 32.74 – 45.539 m) {[261 – (36 – 31)3.2]-9 }.1001
n) [(46 – 32)2 – (54 – 42)2].36 – 1872 i) [(58+72).5 – (600 + 45(].12
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) (x- 49) – 11 = 101 b) 131 +(234 – x) = 578 c) 491 – (x+83) = 336 
d) (517 – x) +131 = 631 e)(7.x – 15):3 = 2 f) 88 – 3(7+x) = 64
g)131.x – 941 = 27.23 h)130 – [5.(9 – x) + 43] = 47 
k)7.(42 – x) = 53 +134 l)[2.{70 – x) + 23.32]:2 = 46 m)[(x-6)2 + 7].2 = 14 
n) [61 + (53 – x)].17 = 1785
Câu 4 : Thực hiện các phép tính cộng ,trừ số nguyên:
a) 894 + 742 – ( 867 – 235) b) (-13) – (-554) -756 c) (-42) – (-46) +(-98)
d)879+[64 + (-879) + 36] e) -564 +[(-724) + 564 +224] f) [461 + (-78) + 40] +(-461)
g)[73 + (-89)] – [-89 – (-73)] h) 371 + 731 – 271 – 531 k)11-12+ 13 – 14 + 15 – 16 + 17 - 18
 Câu 5 : Điền dấu thích hợp vào ô trống
a)(-73) + ( -91) - 73 b) (-46) (-34) + (-64) c) (-149) – (-194) - 149 
d) 95 (-47) – (-38) e) – 654 (-148) – (463) f) 321 –(-476) 155 
Câu 6 : Tìm số tự nhiên x biết rằng:
 a) x -15 = -46 ; b)x : 2002 - 768 = -2008 c) x – 73 = ( 57 – x) - 467
 d) –(x – 3 – 84) = 70 – (-27) -115 ; f)231 – x +62 = 46 +(x – 21) 
g) – 18 + x = -63 – (-33)
Câu 7 : Tìm Ưcln và BCNN của :
 a)48 , 32 , 24 b) 28, 21 , 35 c) 36, 72 , 18 d) 12, 18, 32 
Câu 8 : An , Bảo , Long cùng đến thư viện vào cùng một ngày , sau đó cứ 5 ngày An đến một lần , 7 ngày Bảo đến một lần , 10 ngày Long đến một lần . Hỏi sau bao nhiêu lâu Ba bạn lại cùng đến thư viện lần tiếp theo .
Câu 9 : Thư viện của trường có trên 2000 cuốn sách . Nếu xếp thành 100 bản vào một tủ thì thừa 12 bản , nếu xếp 120 bản vào tủ thì thừa 108 bản , nếu xếp 150 bản vào tủ thì thiếu138 bản . Hỏi chính xác số sách của thư viện là bao nhiêu ?
I/ TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Cho tập hợp . Ta có :
ƯCLN (8; 12) là
Tìm x, biết . Ta có kết quả:
 bằng:
Câu 2 ( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 3 ( 1 điểm) Dựa vào hình vẽ. Hãy điền vào chổ trống ( . ) để được câu đúng: C
A
B
Hai tia . đối nhau 
Hai tia CA và  trùng nhau.
Hai tia BA và BC 
Điểm B nằm . hai điểm A và C
Câu 4:Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1/ Cho A= {a, b, c, x, y}. Kết quả thích hợp là:
 a/ a Ï A; b/ cỴ A; c/ xÏ A ; d/ d Ỵ A 
 2/ Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là:
 a/ 0; b/ 2; c/ 4 d/ chữ số chẵn.
 3/ Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3, chữ số đó là:
 a/ 0; b/ 1; c/ 2; d/ 3 
4/ Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 2,5,3,9, chữ số đó là:
 a/ 9; b/ 2; c/ 0; d/ 3 
5/ 215 : 23 bằng:
 a/ 212 b/ 25 c/ 1 d/ 45
6/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố , ta có kết quả:
 a/ 23.15 b/ 3.5.8 c/ 23.3.5 d/ 2.3.5
7/Cho tập hợp . Ta có :
8/ƯCLN (8; 12) là
9/ bằng:
Q
P
N
10/ Dựa vào hình vẽ. Hãy điền vào chổ trống ( . ) để được câu đúng: 
Hai tia . đối nhau 
b) Hai tia PQ và  trùng nhau.
Hai tia NP và NQ 
Điểm P nằm . hai điểm N và Q
II/ TỰ LUẬN 
Bài 1 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) (-18) + 5 + 12 + 18 + ( -7 ); b) 22 – 3 – ( 110 + 8 ) ; c) 168 + 79 + 132 + 21 
Bài 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x, biết:
 a) x – 47 – 115 = 24 ; b) 10 + 2 x = 2 ( 32 – 1) ; c) 2x + 3 = 15 
Bài 3 ( 2 điểm ) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 800 em đến 900 em. Khi 
 xếp hàng 15; hàng 20; hàng 24; hàng 30 đều vừa đủ. 
 Tìm số học sinh trong trường đó.
Bài 4 ( 2 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho 
 AM = 3cm; AN = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB và NB.
 Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?	
BÀI 5 Thực hiện phép tính (tính nhanh ):
23.17 + 77.17 b)23. 176 - 23. 76 + 200 c) 35 – 37 + 39 – 41 + 45 – 47 + 49
d) 1+3+5+ ..+ 97 + 99 ; e) 56:54 +23.22:24 ; f) 168 + 79 + 132 + 21
 BÀI 6. Tìm x biết:
a)3x – 4 = 8 a) x + 47 – 115 = 24 ; b) 10 + 2 x = 2 ( 32 – 1) ; c) 2x + 3 = 15 
d)(x+ 3): 2 = 125 e)(3x- 6).3 = 34 f) 219- 7(x+1) = 100
BÀI 7 : Tìm ƯCLN và BCNN của : 32, 24, 96
BÀI 8 :Trường THCS NĐC cử 48 nam và 72 nữ để tham gia lao động. Dự định chia thành các nhóm gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều các nhóm.
Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Khi đó mỗi nhóm bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
BÀI 9: Tìm số tự nhiên a, sao cho a 12 , a 15 và 100 £ a £ 150.
BÀI 10: ( 2 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB và NB. Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI ON TAP HOC KY I TOAN 6.doc