A. Hãy chọn đáp án đúng- rồi điền vào ở cuối bài thi này
Bài 1: Giá trị biểu thức: P = 5.23+60 là:
A. 400 ; B. 300 ; C. 200 ; D. 100
Bài 2: Khẳng định nào sau đây đúng
A.Số 1 là số nguyên tố ; B. Số1 là hợp số ;
C.Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào;
D. Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Bài 3: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
B. Nếu một số chia hết cho12 thì chia hết cho 3
C. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
D. Nếu một số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3
Bài 4: Khẳng địn nào sau đây đúng:
A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0
B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8
C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
D. Cả ba khẳng định trên đều sai
Bài 5:Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. {2 ;5; 11; 13}; B. {3;19; 15;17} ; C.{1;2;3;5} ; D.{11;13;15;17;19}
Bài 6: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 24=22.6; B. 24= 2.12; C. 24=24.1 ; D. 24= 23.3
Bài 7: ƯCLN(18;6) là:
A. 3 ; B. 9 ; C. 6 ; D. 1
Bài 8: ƯCLN(18;60) là:
A. 36 ; B. 6 ; C. 12 ; D. 30
Bài 9: BCNN(10;11) là:
A. 121 ; B. 5 ; C. 10 ; D. 0
Bài 10:Trong các số sau,số nào là bội của 14?
A. 48; B. 28; C. 36; D.7
Bài 11:Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
A. 2008 ; B. 2009 ; C. 2010 ; D. 2012
Bài 12: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2;5 và 9
A.1980 ; B. 2980 ;C. 3980 ; D. 4980
Bài 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 7 là ước chung của 14 và 21 ; B . 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
C. Tổng của 2 số nguyên tố luôn là một số chẵn ; D. BCNN(18;3)= 18
Bài 14: Cho số a=2.3.1 .Khẳng định nào sau là đúng
A. a là số nguyên tố ; B. a là hợp số
C. a là số chính phương ; D. a là số chia hết cho 23
họ và tên : lớp: 6 bài kiểm tra trắc nghiệm : môn toán ( 45 phút ) A. Hãy chọn đáp án đúng- rồi điền vào ở cuối bài thi này Bài 1: Giá trị biểu thức: P = 5.23+60 là: A. 400 ; B. 300 ; C. 200 ; D. 100 Bài 2: Khẳng định nào sau đây đúng A.Số 1 là số nguyên tố ; B. Số1 là hợp số ; C.Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào; D. Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào Bài 3: Khẳng định nào sau đây đúng A. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 B. Nếu một số chia hết cho12 thì chia hết cho 3 C. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5 D. Nếu một số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3 Bài 4: Khẳng địn nào sau đây đúng: A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 D. Cả ba khẳng định trên đều sai Bài 5:Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. {2 ;5; 11; 13}; B. {3;19; 15;17} ; C.{1;2;3;5} ; D.{11;13;15;17;19} Bài 6: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách viết nào sau đây là đúng: A. 24=22.6; B. 24= 2.12; C. 24=24.1 ; D. 24= 23.3 Bài 7: ƯCLN(18;6) là: A. 3 ; B. 9 ; C. 6 ; D. 1 Bài 8: ƯCLN(18;60) là: A. 36 ; B. 6 ; C. 12 ; D. 30 Bài 9: BCNN(10;11) là: A. 121 ; B. 5 ; C. 10 ; D. 0 Bài 10:Trong các số sau,số nào là bội của 14? A. 48; B. 28; C. 36; D.7 Bài 11:Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 A. 2008 ; B. 2009 ; C. 2010 ; D. 2012 Bài 12: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2;5 và 9 A.1980 ; B. 2980 ;C. 3980 ; D. 4980 Bài 13: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 7 là ước chung của 14 và 21 ; B . 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất C. Tổng của 2 số nguyên tố luôn là một số chẵn ; D. BCNN(18;3)= 18 Bài 14: Cho số a=2.3.1 .Khẳng định nào sau là đúng A. a là số nguyên tố ; B. a là hợp số C. a là số chính phương ; D. a là số chia hết cho 23
Tài liệu đính kèm: