Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2007-2008 - Lê Hoàng Minh

Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2007-2008 - Lê Hoàng Minh

I. Bài tập.

1. Viết các tập hợp sau bằng 2 cách: (4đ)

a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5.

b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 13

2. Tính nhanh: 11.40+11.35+11.26 (3đ)

II. Trắc Nghiệm: (3đ)

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ)

1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:

A. M ={4,1,0,2,3} B. M ={0,1,2,3,4}

C. M ={1,2,3,4} D. M ={3,0,2,1}

2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:

A. {A, N, T, H, A, G, R} B. {NHA; TRANG}

C. {N, H, A, T, R, G} D. {H, T, R, G}

3. Cho hai số tự nhiên 2003 và 2005. Số tự nhiên x để có được ba số tạo thành là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là:

A. x= 2001 B. x= 2004 C. x = 2002 D. x=2006

4. Liệt kê tập hợp G={} ta được:

A. G={28,29,30} B. G={27,28,29,30}

C. G={28,29,30,31} D. G={27,28,29,30,31}

5. Cho K là tập hợp các số tự nhiên từ 29 đến 33, ta có:

A. K={30,31,32} B. K={29,30,31,32,33}

C. K={x N;x >29} D. K={m N;m<>

6. Điền vào chỗ trống để ba số ở dòng sau là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ;23;

A. 24; 23; 22 B. 21; 23; 25

C. 22; 23; 204 D. 22; 23; 24

7. Dùng ba chữ số 0, 6, 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số (các chữ số khác nhau).

A. 608; 806; 680; 860 B. 608; 680; 806

C. 608; 806; 860 D. 680; 806;860

8. Số phần tử của tập hợp C={2,4,6, ,2002,2004} là:

A. 1002 B. 1003 C. 1001 D. 1004

9. Nếu H={3,5,7,9} và K={3,7,9} thì ta có:

A. HK B. KH C. KH D. HK

10. Kết quả phép tính 87.89+11.87 là:

A. 7800 B. 870 C. 8700 D. 780

11. Khi biết (x –29).59=0 thì x bằng:

A. x=29 B. x=0 C. x=29 D. x=59

12. Phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể là:

A. 0,4,1,2,3,5 B. 0,1,2,3,4 C. 0,1,2,5,3 D. 0,1,5,4,2

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2007-2008 - Lê Hoàng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Thcs Phú Túc
Họ Tên:	
Lớp 6
Năm học: 2007 – 2008
Điểm
Lời Phê
Kiểm tra 15 phút.
Môn số học.
I. Bài tập. 
Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:	(4đ)
Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5.
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 13
Tính nhanh: 11.40+11.35+11.26	(3đ)
II. Trắc Nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ)
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
A. M ={4,1,0,2,3}	B. M ={0,1,2,3,4}
C. M ={1,2,3,4}	D. M ={3,0,2,1}
Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” là:
A. {A, N, T, H, A, G, R}	B. {NHA; TRANG}
C. {N, H, A, T, R, G}	D. {H, T, R, G}
Cho hai số tự nhiên 2003 và 2005. Số tự nhiên x để có được ba số tạo thành là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là:
A. x= 2001	B. x= 2004	C. x = 2002	D. x=2006
Liệt kê tập hợp G={} ta được:
A. G={28,29,30}	B. G={27,28,29,30}
C. G={28,29,30,31}	D. G={27,28,29,30,31}
Cho K là tập hợp các số tự nhiên từ 29 đến 33, ta có:
A. K={30,31,32}	B. K={29,30,31,32,33}
C. K={x N;x >29}	D. K={m N;m<33}
Điền vào chỗ trống để ba số ở dòng sau là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ;23;
A. 24; 23; 22	B. 21; 23; 25
C. 22; 23; 204	D. 22; 23; 24	
Dùng ba chữ số 0, 6, 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số (các chữ số khác nhau).
A. 608; 806; 680; 860	B. 608; 680; 806
C. 608; 806; 860	D. 680; 806;860
Số phần tử của tập hợp C={2,4,6,,2002,2004} là:
A. 1002	B. 1003	C. 1001	D. 1004	
Nếu H={3,5,7,9} và K={3,7,9} thì ta có:
A. HK	B. KH	C. KH	D. HK
Kết quả phép tính 87.89+11.87 là:
A. 7800	B. 870	C. 8700	D. 780
Khi biết (x –29).59=0 thì x bằng: 
A. x=29	B. x=0	C. x=29	D. x=59
Phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể là:
A. 0,4,1,2,3,5	B. 0,1,2,3,4	C. 0,1,2,5,3	D. 0,1,5,4,2

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem 15 De2 (T9).doc