Đề số 2
I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho : 14 £ x < 19="">
a) A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
b) A = {15; 16; 17; 18 }
c) A = {14; 15; 16; 17; 18}
d) A = {15; 16; 17; 18; 19}
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp B = {32; 33; 34; . . . ; 86; 87}là :
a) 55 b) 56 c) 57 d) 58
Câu 3 : Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số và số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là :
a) 897 b) 987 c) 885 d) 899
Câu 4 : Kết quả phép nhân : 34.36.3 là :
a) 311 b)310 c) 910 d)2710.
II. Tự luận (8 điểm )
Bài 1(3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 38. 52 + 48. 38
b) 6.46 – 24 : 22
c) 136 : {38 – [9 + 4( 81 : 33)]}
Bài 2 : (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 67 + ( 143 – x) = 121
b) (x + 57) – 142 = 0
c) 27 . x + 41 = 59 + 63.
Bài 3 : (1 điểm) So sánh :
a) 645 và 167 b) 542 và 363.
Bài 4 : (1 điểm) Tính nhanh các tổng sau :
S = 1 + 2 + 22 + 23 +24 + . 233 +234
Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6. Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho : 15 < x £ 20 là: a) A = {15; 16; 17; 18; 19} b) A = {16; 17; 18; 19; 20} c) A = {16; 17; 18; 19} d) A = {15; 16; 17; 18; 19; 20} Câu 2 : Số phần tử của tập hợp B = {19; 20; 21; . . . ; 75}là : a) 59 b) 58 c) 57 d) 60 Câu 3 : Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là : a) 899 b) 887 c) 1087 d) 1099 Câu 4 : Kết quả phép nhân : 23.26.2 là : a) 210 b)218 c) 69 d)810. II. Tự luận (8 điểm ) Bài 1(3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 24. 57 + 24. 43 b) 4.52 – 16 : 23 c) 168 : {46 – [12+ 5( 25 : 8)]} Bài 2 : (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) (x + 49) – 115 = 0 c) 23 . x + 28 = 43 + 62 Bài 3 : (1 điểm) So sánh : a) 1255 và 258 b) 354 và 281. Bài 4 : (1 điểm) Tính nhanh các tổng sau : S = 1 + 2 + 22 + 23 +24 +. 231 +232. Bài làm Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6. Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 2 I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho : 14 £ x < 19 là: a) A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} b) A = {15; 16; 17; 18 } c) A = {14; 15; 16; 17; 18} d) A = {15; 16; 17; 18; 19} Câu 2 : Số phần tử của tập hợp B = {32; 33; 34; . . . ; 86; 87}là : a) 55 b) 56 c) 57 d) 58 Câu 3 : Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số và số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là : a) 897 b) 987 c) 885 d) 899 Câu 4 : Kết quả phép nhân : 34.36.3 là : a) 311 b)310 c) 910 d)2710. II. Tự luận (8 điểm ) Bài 1(3 điểm) Thực hiện phép tính : a) 38. 52 + 48. 38 b) 6.46 – 24 : 22 c) 136 : {38 – [9 + 4( 81 : 33)]} Bài 2 : (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 67 + ( 143 – x) = 121 b) (x + 57) – 142 = 0 c) 27 . x + 41 = 59 + 63. Bài 3 : (1 điểm) So sánh : a) 645 và 167 b) 542 và 363. Bài 4 : (1 điểm) Tính nhanh các tổng sau : S = 1 + 2 + 22 + 23 +24 +. 233 +234. Bài làm ......................................................................................
Tài liệu đính kèm: